Thừa Thiên - Huế: Phê duyệt dự án Chợ Du lịch Huế 882,7 tỷ đồng

Nhàđầutư
Theo thông tin từ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND tỉnh này vừa phê duyệt dự án Chợ Du lịch Huế với tổng chi phí thực hiện lên tới 882,7 tỷ đồng.
PHAN TIẾN
24, Tháng 11, 2018 | 08:45

Nhàđầutư
Theo thông tin từ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND tỉnh này vừa phê duyệt dự án Chợ Du lịch Huế với tổng chi phí thực hiện lên tới 882,7 tỷ đồng.

Theo đó, vào ngày 15/11/2018 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế có Quyết định số 2695/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 55 dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019-2020.

AVD

Khu đô thị mới An Vân Dương - địa điểm triển khai dự án chợ du lịch Huế

Dự án chợ du lịch Huế nằm trong danh mục 7 dự án ưu tiên phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn Khu đô thị mới An Vân Dương trong năm 2018.

Cụ thể, đó là: Chợ Du lịch Huế; Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc Khu A – Đô thị mới An Vân Dương; Khu ở - thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3 thuộc Khu A – Đô thị mới An Vân Dương; Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương.

 Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương; Khu đô thị hai bên đường Chợ Mai – Tân Mỹ, thuộc khu C – Đô thị mới An Vân; Khu quy hoạch LK7, BT1, DV1 và DV2 (Quỹ đất đối ứng đường Dương Văn An), thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương.

Còn địa điểm triển khai Dự án hiện là khu vực Đài phát sóng AM Thủy Dương thuộc địa bàn phường An Đông, TP. Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, do Đài Phát thanh truyền hình TRT quản lý với tổng diện tích sử dụng đất dự kiến là 18,23 ha.

Thời gian thực hiện Dự án là từ năm 2018 - 2020.

TỪ KHÓA:
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25154.00 25454.00
EUR 26614.00 26721.00 27913.00
GBP 31079.00 31267.00 32238.00
HKD 3175.00 3188.00 3293.00
CHF 27119.00 27228.00 28070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16228.00 16293.00 16792.00
SGD 18282.00 18355.00 18898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18119.00 18192.00 18728.00
NZD   14762.00 15261.00
KRW   17.57 19.19
DKK   3574.00 3706.00
SEK   2277.00 2364.00
NOK   2253.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ