Dịch Covid-19 và hệ lụy tới kinh tế-đầu tư

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24560.00 24580.00 24900.00
EUR 26330.00 26436.00 27602.00
GBP 30806.00 30992.00 31943.00
HKD 3100.00 3112.00 3214.00
CHF 27305.00 27415.00 28276.00
JPY 159.75 160.39 167.85
AUD 15863.00 15927.00 16413.00
SGD 18093.00 18166.00 18706.00
THB 668.00 671.00 699.00
CAD 17891.00 17963.00 18494.00
NZD   14721.00 15211.00
KRW   17.71 19.34
DKK   3539.00 3670.00
SEK   2326.00 2418.00
NOK   2279.00 2371.00

Nguồn: Agribank