Nghệ An tìm nhà đầu tư khu đô thị 1.316 tỷ ở Hưng Nguyên

Nhàđầutư
Dự án Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) được thực hiện trên diện tích 15,96ha, quy mô dân số khoảng 2.850 người, với tổng mức đầu tư hơn 1.316 tỷ đồng.
VĂN DŨNG
30, Tháng 06, 2022 | 16:58

Nhàđầutư
Dự án Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) được thực hiện trên diện tích 15,96ha, quy mô dân số khoảng 2.850 người, với tổng mức đầu tư hơn 1.316 tỷ đồng.

hung nguyen

Một góc trung tâm huyện Hưng Nguyên. Ảnh: Nguyễn Đạo

Sở KH&ĐT Nghệ An vừa có văn bản số 2469/TB-SKHĐT về việc thông báo mời quan tâm dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án Khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên.

Theo đó, mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng khu đô thị tại thị trấn Hưng Nguyên đồng bộ, hiện đại đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn cần vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, cảnh quan đô thị, văn minh thương mại; xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, cảnh quan đảm bảo hoàn chỉnh, khớp nối với các dự án khác trong khu vực, hài hòa giữa khu vực phát triển mới và khu vực hiện hữu; Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội địa phương huyện Hưng Nguyên nói riêng và tỉnh Nghệ An nói chung.

Tổng diện tích thực hiện dự án hơn 15,96ha. Dự án có 374 căn nhà ở thấp tầng (liền kề, biệt thự), chiều cao 3,5 tầng; 2 tòa nhà ở chung cư cao 18 tầng; 3 trung tâm thương mại cao 5 tầng; Trường mầm non cao từ 1 đến 3 tầng; Nhà văn hoá…

Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án hơn 1.316 tỷ đồng, trong đó, chi phí xây dựng khoảng 1.289,8 tỷ đồng; chi phí đến bù GPMB hơn 26,2 tỷ đồng. Chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hơn 91,1 tỷ đồng.

Thời hạn thực hiện dự án không quá 50 năm, kể từ ngày giao đất cho nhà đầu tư. Dự án dự kiến hoàn thành dự án trong vòng 6 năm, kể từ ngày đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật. Thời gian hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án: 8h00 ngày 1/8/2022.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ