Hà Nội: Đầu tư trên 750 tỷ đồng xây dựng 3 cụm công nghiệp

Nhàđầutư
UBND thành phố Hà Nội vừa mới có Quyết định thành lập 3 cụm công nghiệp, gồm: Cụm công nghiệp làng nghề Chàng Sơn - Giai đoạn 2, Cụm công nghiệp làng nghề Dị Nậu và cụm công nghiệp Cầu Bầu - Giai đoạn 2 .
NHÂN HÀ
05, Tháng 05, 2019 | 08:23

Nhàđầutư
UBND thành phố Hà Nội vừa mới có Quyết định thành lập 3 cụm công nghiệp, gồm: Cụm công nghiệp làng nghề Chàng Sơn - Giai đoạn 2, Cụm công nghiệp làng nghề Dị Nậu và cụm công nghiệp Cầu Bầu - Giai đoạn 2 .

Thach That la noi thue dat khu cong nghiep re nhat Ha Noi

Ảnh minh họa

Theo Quyết định, Cụm công nghiệp làng nghề Chàng Sơn - Giai đoạn 2 (xã Chàng sơn, huyện Thạch Thất) có quy mô khoảng 15,3 ha với tổng mức đầu tư 358 tỷ đồng. Ngành nghề hoạt động chủ yếu là sản xuất đồ gỗ, sản phẩm từ gỗ, nội thất gia dụng; dịch vụ phục vụ cụm công nghiệp… Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật dtự kiến ừ quý III năm nay đến quý I năm 2021.

Cụm công nghiệp làng nghề Dị Nậu (xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất) có quy mô 10 ha. Ngành nghề hoạt động chủ yếu là sản xuất đồ gỗ, sản phẩm từ gỗ, nội thất gia dụng; dịch vụ phục vụ cụm công nghiệp... Tổng mức đầu tư Cụm công nghiệp gần 268 tỷ đồng. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật dự kiến từ quý III năm nay đến quý I năm 2021.

Cụm công nghiệp Cầu Bầu - Giai đoạn 2 có quy mô 5,29 ha với tổng mức đầu tư khoảng 128 tỷ đồng. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật dự kiến từ quý II năm nay đến quý IV năm 2020. Ngành nghề hoạt động chủ yếu của Cụm công nghiệp là phục vụ ngành nghề của làng nghề xã Quảng Phú Cầu; sản xuất đồ gia dụng, chế biến lâm sản, sản xuất gia công cơ khí, dịch vụ phục vụ cụm công nghiệp.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ