[Infographic] Người Mỹ tiêu tiền như thế nào?

Nhàđầutư
Nathan Yau của Flowing Data đã đưa ra các biểu đồ minh hoạ cách người Mỹ ở các nhóm thu nhập khác nhau chi tiêu tiền bạc.
HUYỀN NGỌC
28, Tháng 03, 2018 | 08:31

Nhàđầutư
Nathan Yau của Flowing Data đã đưa ra các biểu đồ minh hoạ cách người Mỹ ở các nhóm thu nhập khác nhau chi tiêu tiền bạc.

Những người Mỹ khá giả hơn thường chi tiền cho nhà cửa của mình hơn những người nghèo, và họ dường như có thể tiết kiệm các khoản tiền lớn để nghỉ hưu. 

Nếu mức lương của bạn tăng gấp đôi so với hiện tại, bạn sẽ quản lý tài chính của mình ra sao? Hoặc giả như thu nhập bị giảm xuống một nửa, bạn đã có kế hoạch để cắt giảm chi tiêu?

Thực tế là mức thu nhập có ý nghĩa lớn đối với các khoản chi ưu tiên - và vì thế thật thú vị khi xem những người trong các nhóm thu nhập khác nhau sử dụng số tiền họ hiện có.

Chuyên gia trực quan dữ liệu Nathan Yau tại FlowingData đưa ra các biểu đồ cho thấy mục đích chi tiêu của các nhóm thu nhập khác nhau tại Mỹ.

Dựa vào khảo sát hàng năm của Văn phòng Thống kê Lao động (thuộc Bộ Lao động Hoa Kỳ), dữ liệu của Khảo sát chi tiêu tiêu dùng năm 2016 được sử dụng trong bài viết này.

Mua nhà hay thuê nhà? Các nhóm thu nhập khác nhau chi tiêu cho không gian sống của họ ra sao?

housing

 

Chi phí nhà cửa. Chi tiêu cho nội thất, tiện ích và chi phí sinh hoạt

household-expenses

 

Chi phí thực phẩm. Mức độ thường xuyên của tự nấu ăn hoặc tới nhà hàng

food

 

Du lịch và phương tiện di chuyển. Chi phí cho xăng, xe và du lịch

transportation

 

Chi phí y tế. Chi tiêu cho bảo hiểm sức khỏe, dịch vụ y tế, thuốc men.

health

 

Phụ cấp và an sinh xã hội. Cuối cùng, hỗ trợ hưu trí, trợ cấp, an sinh xã hội, và bảo hiểm nhân thọ.

pensions

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25030.00 25048.00 25348.00
EUR 26214.00 26319.00 27471.00
GBP 30655.00 30840.00 31767.00
HKD 3156.00 3169.00 3269.00
CHF 27071.00 27180.00 27992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15862.00 15926.00 16400.00
SGD 18109.00 18182.00 18699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17920.00 17992.00 18500.00
NZD   14570.00 15049.00
KRW   17.26 18.81
DKK   3520.00 3646.00
SEK   2265.00 2349.00
NOK   2255.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ