Đà Nẵng phê duyệt dự án đầu tư trạm trung chuyển rác 172 tỷ đồng

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm Trung chuyển rác thải tại khu vực đường Lê Thanh Nghị với tổng mức đầu tư hơn 172 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách thành phố.
DUY NGUYỄN
13, Tháng 12, 2019 | 11:08

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm Trung chuyển rác thải tại khu vực đường Lê Thanh Nghị với tổng mức đầu tư hơn 172 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách thành phố.

Thực hiện theo quy định hiện hành, căn cứ Nghị quyết của HĐND thành phố và theo đề xuất của các đơn vị quản lý chuyên ngành, UBND TP. Đà Nẵng đã phê duyệt dự án đầu tư theo Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm Trung chuyển rác thải tại khu vực đường Lê Thanh Nghị với tổng mức đầu tư hơn 172 tỷ đồng từ nguồn vốn ngân sách thành phố.

Thời gian thực hiện dự án từ năm 2019 - 2021. Dự án được UBND thành phố giao Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng và Phát triển đô thị làm chủ đầu tư kiêm quản lý dự án.  

20190708073411-15625524885541434322326-15630804017911562201481

Rác thải tập kết trên đường phố Đà Nẵng chờ thu gom. (Ảnh: internet).

Dự án Trạm Trung chuyển rác thải tại khu vực đường Lê Thanh Nghị là Dự án trọng điểm, mang tính động lực cần tập trung triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố.

Đồng thời, Dự án này đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn tại Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn TP. Đà Nẵng.

Đến thời điểm hiện nay dự án đang trong giai đoạn lựa chọn hình thức đấu thầu để sớm triển khai thực hiện.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25100.00 25120.00 25440.00
EUR 26325.00 26431.00 27607.00
GBP 30757.00 30943.00 31897.00
HKD 3164.00 3177.00 3280.00
CHF 27183.00 27292.00 28129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15911.00 15975.00 16463.00
SGD 18186.00 18259.00 18792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17956.00 18028.00 18551.00
NZD   14666.00 15158.00
KRW   17.43 19.02
DKK   3535.00 3663.00
SEK   2264.00 2350.00
NOK   2259.00 2347.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ