Xem ngày tốt để xuất hành đầu xuân Tân Sửu 2021

Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.
THÀNH AN
11, Tháng 02, 2021 | 09:19

Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.

Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày đầu năm mới mọi thứ diễn ra suôn sẻ thì hứa hẹn cả năm may mắn, thịnh vượng. Vì thế, xem ngày tốt xấu đầu năm 2021 để khai trương, mở hàng, xuất hành, hay chọn hướng xuất hành may mắn là điều mà ai cũng quan tâm.

xuathanh

Ảnh minh họa internet

Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Chọn hướng xuất hành trong đêm giao thừa và ngày Mùng Một Tết phụ thuộc vào mong muốn cầu tài hay cầu tin vui cho cả năm.

Trong những ngày đầu tiên của Tết Tân Sửu 2021 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau.

Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.

Dưới đây là chi tiết về xem ngày tốt đầu xuân năm 2021 Tân Sửu phù hợp cho xuất hành, du xuân và hướng xuất hành đầu năm 2021 cát lành.

Chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 cát lợi

Đầu năm Tân Sửu 2021 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Tây Nam, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Nam. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:

Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa

Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy

Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc

Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim

Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc

Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ

Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ

Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.

Chọn ngày xuất hành đầu xuân Tân Sửu

xuat-hanh

Minh họa nguồn Internet

Ngày mùng 1 tết, xuất hành theo hướng Tây Nam, Chính Nam là rất tốt.

Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát.

Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình.

Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí). Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.

Theo Lịch vạn niên 2021, ngày mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], ngũ hành Mộc, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần.

Lưu ý: Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Tân Sửu (Lịch mặt trăng, mặ trời) âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Tân Sửu 2021.

- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy, để cầu mong tài lộc vượng phát năm 2021, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà, bạn nên đi về hướng Tây Nam sau đó đi tiếp các nơi khác.

Tương tự với việc cầu mong gặp Hỷ Thần, nên đi về hướng Tây Nam rồi mới đi sang các hướng khác.

Ngày mùng 2 tết (Thứ bảy: 13/2/2021) là ngày Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy] - Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].

khoi-hanh-dau-nam

Minh họa nguồn Internet

- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

- Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc

Ngày mùng 3 tết tức ngày Chủ nhật: 14/2/2021 - Âm lịch là ngày Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy] - Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây.

Ngày mùng 4 Tết:

Hướng tốt: Tây Nam, Đông. Cầu tài lộc, công danh nên đi về hướng Đông. Cầu tình duyên, may mắn nên đi về hướng Tây Nam.

Hướng xấu: Đông Nam. Hạn chế đi theo hướng này.

Ngày mùng 5 Tết:

Hướng tốt: Nam, Đông. Xuất hành về hướng Nam để gặp Hỷ Thần, đi về hướng Đông gặp Tài Thần.

Hướng xấu: Tây.

Ngày mùng 6 Tết:

Hướng tốt: Đông Nam, Bắc. Cầu tình duyên, hỷ khánh nên đi về hướng Đông. Cầu tài lộc, công danh nên xuất hành theo hướng Bắc.

Hướng xấu: Tây.

Ngày mùng 7 Tết:

Hướng tốt: Đông Bắc, Nam. Đi về hướng Đông Bắc để gặp Hỷ Thần ban phước về tình yêu, hôn nhân. Xuất hành về hướng Nam gặp Tài Thần ban lộc tiền bạc.

Hướng xấu: Tây.

Ngày mùng 8 Tết: 

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam. Xuất hành vè hướng Tây Nam có thể gặp may mắn về tiền bạc. Còn đi về hướng Tây Bắc có thể đón tin vui chuyện tình duyên, gia đạo.

Hướng xấu: Tây.

Ngày mùng 9 Tết:

Hướng tốt: Tây Nam. Muốn cầu công danh, tiền bạc hay tình duyên, đều xuất hành về hướng Tây Nam trong ngày mùng 9 Tết này sẽ sở cầu như nguyện.

Hướng xấu: Tây.

Ngày mùng 10 Tết:

Hướng tốt: Nam, Tây. Khi xuất hành theo hướng Nam, có thể bạn sẽ gặp Hỷ Thần ban phước về tình duyên. Còn nếu xuất hành theo hướng Tây để gặp Tài Thần ban lộc tiền bạc, may mắn tài chính.

Hướng xấu: Tây Bắc.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ