Thua chứng khoán, thanh niên đến cầu Cần Thơ định tự tử

Vay tiền chơi chứng khoán bị thua lỗ, không có khả năng chi trả, thanh niên đến cầu Cần Thơ định tự tử nhưng được cứu kịp thời.
HẢI DƯƠNG
06, Tháng 01, 2021 | 06:31

Vay tiền chơi chứng khoán bị thua lỗ, không có khả năng chi trả, thanh niên đến cầu Cần Thơ định tự tử nhưng được cứu kịp thời.

nhay-cau-can-tho-thumb_beqy

(Ảnh: Internet)

Tối 5-1, Công an phường Hưng Phú, quận Cái Răng, TP Cần Thơ cho biết vừa kịp thời khuyên răn, cứu một người đàn ông định nhảy cầu Cần Thơ tự tử.

Theo cơ quan công an, vào 13 giờ cùng ngày, anh LHD (26 tuổi, ngụ tỉnh Trà Vinh). Điều khiển xe máy từ Trà Vinh đến Cần Thơ lấy hàng về bán. Trên đường về đến cầu Cần Thơ thì anh D. dừng xe lại, leo qua lan can cầu định tự tử. Sự việc được bảo vệ cầu phát hiện và trình báo công an.

Ngay lập tức Công an phường Hưng Phú phối phối hợp với các lực lượng nghiệp vụ đã đến nơi vận động D. từ bỏ ý định. Sau hai giờ khuyên giải, thuyết phục D. đã có biểu hiện hồi tâm. Lúc này, Trung tá Phạm Đức Trung, Phó Công an phường Hưng Phú đã leo qua lan can cầu đưa D. vào an toàn.

Qua làm việc, anh D. cho biết do lầm vào cảnh nợ nần nên đã có ý định tự tử. Theo đó, từ giữa năm 2019, anh D. đã vay tổng cộng 340 triệu đồng từ cửa hàng điện thoại và thông qua App vay tiền trên điện thoại. Sau đó anh D. dùng tiền nạp vào tài khoản để chơi chứng khoán và thua lỗ khoảng 300 triệu. Do không có khả năng chi trả nên D. muốn tự tử.

Sau khi được công an cứu, giải thích,  anh D. đã nhận thấy việc làm của mình là thiếu suy nghĩ và hứa không tái phạm.

Công an phường Hưng Phú đã liên hệ với gia đình đến bảo lãnh anh D. về.

(Theo PLO)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ