Tỷ phú Jackpot trị giá 21 tỷ đồng về với TP.Hồ Chí Minh

Nhàđầutư
Tại kỳ Quay số mở thưởng (QSMT) thứ 288 sản phẩm Mega 6/45 ngày 25/5/2018, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) xác định có 1 vé trúng thưởng Jackpot trị giá hơn 21 tỷ đồng. Vé trúng thưởng được phát hành tại TP.HCM.
HẢI ĐĂNG
26, Tháng 05, 2018 | 12:53

Nhàđầutư
Tại kỳ Quay số mở thưởng (QSMT) thứ 288 sản phẩm Mega 6/45 ngày 25/5/2018, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) xác định có 1 vé trúng thưởng Jackpot trị giá hơn 21 tỷ đồng. Vé trúng thưởng được phát hành tại TP.HCM.

Tối 25/5/2018, Vietlott đã thực hiện quy trình QSMT thứ 288 sản phẩm Mega 6/45, hội đồng Giám sát xổ số xác nhận kết quả kỳ QSMT này có bộ số 05 – 14 – 22 – 26 – 29 – 39.

vietlott

 Kết quả QSMT thứ 288 sản phẩm Mega 6/45.

Qua xác định từ hệ thống kinh doanh xổ số tự chọn, Vietlott xác định có 1 vé trúng Jackpot với giá trị giải là 21.696.294.500 đồng (chưa khấu trừ thuế thu nhập cá nhân theo quy định nhà nước).

Vietlott cho biết, tấm vé may mắn được phát hành tại Điểm bán hàng:Số 1416 Đường 3 Tháng 2, Phường 2, Quận 11, TP.HCM  (thuộc đại lý Fortuna).Khách hàng đã tự chọn 4 bộ số, trong đó 1 bộ số đã trúng thưởng.

Vietlott cho biết, TP.HCM là thị trường này luôn đứng đầu trong cả nước số lượng trúng thưởng Jackpot. Cụ thể, trong năm 2017, TP.HCM là thị trường có doanh thu lớn nhất trong hệ thống kinh doanh của Vietlott, chiếm tỷ lệ đến 50% tổng doanh thu. Năm 2018, TP.HCM tiếp tục giữ vững đà tăng trưởng. 

Vietlott thông tin, để bảo đảm thông tin cá nhân, bảo vệ quyền lợi của người tham gia dự thưởng theo quy định của nhà nước, Vietlott trân trọng kính mời khách hàng sở hữu vé trúng giải Jackpot liên hệ trực tiếp với Chi nhánh TP.HCM để làm thủ tục lĩnh thưởng.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24580.00 24605.00 24925.00
EUR 26271.00 26377.00 27542.00
GBP 30600.00 30785.00 31733.00
HKD 3104.00 3116.00 3217.00
CHF 26884.00 26992.00 27832.00
JPY 159.53 160.17 167.59
AUD 15865.00 15929.00 16416.00
SGD 18063.00 18136.00 18675.00
THB 664.00 667.00 694.00
CAD 17891.00 17963.00 18494.00
NZD 0000000 14617.00 15106.00
KRW 0000000 17.67 19.28
       
       
       

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ