Thói quen của những người thành công nhất thế giới

Thói quen hàng ngày ảnh hưởng rất lớn đến con người chúng ta. Bạn có thể lấy ví dụ về những doanh nhân thành đạt xung quanh chúng ta.
THẮNG NGUYỄN
10, Tháng 11, 2017 | 07:29

Thói quen hàng ngày ảnh hưởng rất lớn đến con người chúng ta. Bạn có thể lấy ví dụ về những doanh nhân thành đạt xung quanh chúng ta.

thoi quen tot

 Thói quen của những người thành công nhất thế giới

Với Elon Musk, đó là việc bỏ ra 5 phút để lập kế hoạch cho cả ngày. Bằng cách đó, ông có thể tận dụng tối đa quỹ thời gian của mình. Mark Zuckerberg thích mặc cùng một chiếc quần, áo phông và áo len mỗi ngày, giúp anh giảm thiểu các lựa chọn để có thể tập trung vào các công việc lớn.

Các nhà doanh nhân thành công như Oprah Winfrey, Warren Buffett và Bill Gates thì ưu tiên việc đọc sách lên hàng đầu. Trên thực tế, Buffett dành phần lớn thời gian trong ngày cho việc đọc sách. Còn Bill Gates nói rằng ông tin rằng việc đọc một cuốn sách một tuần là khả thi.

Ngoài ra, tập thể dục là một phương quan trọng giúp tư duy linh hoạt và cải thiện khả năng sáng tạo. Nhà sáng lập Tập đoàn Virgin, Richard Branson thức dậy lúc 5 giờ sáng để đi bơi, chơi diều hoặc chơi quần vợt. Nhà đầu tư của Shark Tank và chủ doanh nghiệp của Dallas Mavericks là Mark Cuban dành 1 giờ mỗi ngày để tập rèn luyện sức khỏe trong sáu đến bảy ngày một tuần.

Tư duy quyết đoán, tích cực và linh hoạt cũng là chìa khóa cho sự thành công. Steve Jobs từng nói: “Tôi tin rằng khoảng một nửa yếu tố tạo ra sự khác biệt các doanh nhân thành công từ những người kém thành công là sự kiên trì thuần túy."

Habits of Highly Successful Entrepreneurs

Infographic thiết kế bởi Entrepreneur, dịch bởi Thắng Nguyễn 

(Nguồn Entrepreneur)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ