Nhiều mặt hàng tại Hội chợ “Trung thu cho em”

Nhàđầutư
Ngày 21/9, tại Cung Thiếu nhi Hà Nội, Trung tâm Hỗ trợ và phát triển thiếu nhi Việt Nam phối hợp với Cung Thiếu nhi Hà Nội tổ chức Hội chợ “Trung thu cho em” năm 2017. Theo đó, có 50 gian hàng thuộc các lĩnh vực, giáo dục, y tế, dụng cụ học tập..
NHÂN HÀ
22, Tháng 09, 2017 | 10:11

Nhàđầutư
Ngày 21/9, tại Cung Thiếu nhi Hà Nội, Trung tâm Hỗ trợ và phát triển thiếu nhi Việt Nam phối hợp với Cung Thiếu nhi Hà Nội tổ chức Hội chợ “Trung thu cho em” năm 2017. Theo đó, có 50 gian hàng thuộc các lĩnh vực, giáo dục, y tế, dụng cụ học tập..

21908765_1851139408247368_241140596_o

Lễ khai mạc "Trung thu cho em 2017" . Ảnh: Phan Chính

Tại hội chợ, hơn 50 gian hàng trưng bày sách, các sản phẩm đặc sản vùng miền, nông sản sạch đã thu hút đông đảo khách tham quan, mua sắm. Bên cạnh đó, hội chợ còn có nhiều chương trình vui chơi bổ ích dành cho thiếu nhi như các trò chơi dân gian, chương trình tìm kiếm tài năng nhí, trò chuyện với thỏ ngọc và chú Cuội, học viết chữ Nôm...

Điểm nhấn tại hội chợ là góc “Trung thu chia sẻ” của hành trình “Trung thu miền Tây Bắc - 2017”, nơi mà tất cả mọi người và các em thiếu nhi đến tham gia hội chợ có thể gửi quà Trung thu, sách vở và đồ dùng học tập, bánh kẹo... tặng các em thiếu nhi nghèo, thiếu nhi dân tộc ở các tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái. Hội chợ sẽ kết thúc vào ngày 25-9.

Đan xen với hoạt động thương mại, vui chơi là chương trình biểu diễn văn nghệ, ảo thuật và cuộc thi bé kể chuyện về gia đình, đố vui, trao đổi, giao lưu tặng sách sẽ mang tới cho các con không gian vui chơi thoải mái, nhưng không quên rèn luyện thêm các kỹ năng học tập và kỹ năng sống.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ