Nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Khoan từ trần

Nhàđầutư
Ông Vũ Khoan, nguyên Bí thư Trung ương Đảng, nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ đã từ trần ngày 21/6/2023 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
ĐÌNH VŨ
21, Tháng 06, 2023 | 16:31

Nhàđầutư
Ông Vũ Khoan, nguyên Bí thư Trung ương Đảng, nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ đã từ trần ngày 21/6/2023 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.

vu-khoan

Ông Vũ Khoan, nguyên Bí thư Trung ương Đảng, nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ từ trần. Ảnh: TQ

Theo tin từ Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, đồng chí Vũ Khoan, sinh năm 1937, nguyên Bí thư Trung ương Đảng, nguyên Phó Thủ tướng Chính phủ, sau một thời gian lâm bệnh, mặc dù được Đảng, Nhà nước, tập thể các giáo sư, bác sỹ tận tình cứu chữa, gia đình hết lòng chăm sóc, nhưng do tuổi cao sức yếu, đồng chí đã từ trần vào hồi 7 giờ 5 phút, ngày 21/6/2023 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.

Ông Vũ Khoan, sinh ngày 7/10/1937, tại huyện Phú Xuyên, Hà Nội.

Ông Vũ Khoan là Ủy viên Trung ương Đảng khóa VII, VIII, IX; Bí thư Trung ương Đảng khóa IX; Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII; Phó Thủ tướng Chính phủ (8/2002 - 6/2006).

Ông từng giữ chức: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (1990), Bộ trưởng Bộ Thương mại (năm 2000); Phó Thủ tướng phụ trách Kinh tế đối ngoại, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia về APEC (năm 2002).

Ông đã được Đảng, Nhà nước tặng thưởng nhiều danh hiệu cao quý: Huân chương Độc lập hạng Nhất, Huân chương Lao động hạng Nhất, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng Nhì, Hàm Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền, Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng vào tháng 11/2021.

Đồng chí Vũ Khoan được Chính phủ các nước trao tặng: Huân chương Hữu nghị các dân tộc (Liên Xô cũ), Huân chương Tự do hạng Nhất (Lào), Huân chương Mặt trời mọc (Nhật Bản).

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ