Kon Tum có dự án Sâm Ngọc Linh 1.400 tỷ

Nhàđầutư
Công ty TNHH Capella Group là chủ đầu tư dự án Trồng cây dược liệu tại tỉnh Kon Tum. Dự án được thực hiện trên diện tích hơn 1.922ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.400 tỷ đồng.
VĂN DŨNG
24, Tháng 12, 2021 | 06:45

Nhàđầutư
Công ty TNHH Capella Group là chủ đầu tư dự án Trồng cây dược liệu tại tỉnh Kon Tum. Dự án được thực hiện trên diện tích hơn 1.922ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.400 tỷ đồng.

sam ngoc linh

Sâm Ngọc linh ở Kon Tum (Ảnh: internet)

UBND tỉnh Kon Tum ngày 16/12/2021 đã có quyết định số 1194/QĐ-UBND về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư cho Công ty TNHH Capella Group thực hiện dự án Trồng cây dược liệu tại tỉnh Kon Tum.

Theo đó, mục tiêu dự án là trồng cây dược liệu (Sâm ngọc linh, sơn trà, đẳng sâm, ngũ vị tử, đương quy,…v..v); Trồng thử nghiệm, nhân giống; bảo tồn một số giống dược liệu đặc hữu của địa phương.

Diện tích đất dự kiến sử dụng của dự án khoảng 1.922,1 ha. Công suất thiết kế, sản phẩm, dịch vụ cung cấp gồm: Sâm Ngọc Linh khoảng 8,2 triệu cây (tương đương 200 ha); Lan Kim Tuyến khoảng 10 triệu cây (tương đương 400 ha);

Tổng vốn đầu tư của dự án dự kiến hơn 1.486,6 tỷ đồng, trong đó nguồn vốn góp của nhà đầu tư là 222,9 tỷ đồng; vốn vay, vốn hỗ trợ hơn 1.263,6 tỷ đồng; góp vốn bằng tiền mặt, tiến độ góp vốn theo tiến độ thực hiện dự án.

Thời hạn hoạt động của dự án là 50 năm, kể từ ngày được nhà nước quyết định giao đất, cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Dự án được thực hiện trên địa bàn các xã Đăk Hà; Tu Mơ Rông; Tê Xăng; Ngọk Yêu; Ngọk Lây; Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. Dự kiến, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ từ Quý IV/2025 trở đi.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ