'Công chúa mía đường' chi 500 tỷ đồng gom cổ phiếu SBT

Nhàđầutư
Sở GDCK TP.HCM cho biết, bà Đặng Huỳnh Ức My đã mua vào thành công 30 triệu cổ phiếu SBT của CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (TTC Sugar).
ĐỨC HUY
12, Tháng 10, 2019 | 13:00

Nhàđầutư
Sở GDCK TP.HCM cho biết, bà Đặng Huỳnh Ức My đã mua vào thành công 30 triệu cổ phiếu SBT của CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (TTC Sugar).

Bà Đặng Huỳnh Ức My, Thành viên HĐQT CTCP Mía đường Thành Thành Công - Biên Hòa (SBT), vừa hoàn tất việc mua vào 30 triệu cổ phiếu SBT. Giao dịch được thực hiện từ ngày 27/9/2019-9/10/2019. Sau giao dịch, sở hữu của “công chúa mía đường” tại SBT đã tăng lên thành 98,3 triệu cổ phiếu, tương ứng 16,17%.

Thị giá giao dịch cổ phiếu SBT trong thời gian diễn ra giao dịch xoay quanh mức 17.750 đồng/cổ phiếu, tạm tính theo mức giá này, bà Đặng Huỳnh Ức My đã phải chi khoảng 500 tỷ đồng để gia tăng sở hữu của mình tại TTC Sugar.

dhy

Bà Đặng Huỳnh Ức My

Bà Đặng Huỳnh Ức My sinh năm 1981, là con gái của bà Huỳnh Bích Ngọc và doanh nhân Đặng Văn Thành. Trong khi anh trai Đặng Hồng Anh dấn thân vào lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bất động sản thì Đặng Huỳnh Ức My từ sớm đã theo nghiệp của mẹ kinh doanh mía đường, với hàng loạt thương vụ thâu tóm công ty nhỏ cùng lĩnh vực.

Ở diễn biến đáng chú ý khác, bà Huỳnh Bích Ngọc mới đây cũng đã đăng ký mua vào 17 triệu cổ phiếu SBT nhằm mục đích đầu tư cá nhân. Giao dịch sẽ được thực hiện từ ngày 9/10/2019 - 7/11/2019 theo phương thức khớp lệnh và thỏa thuận. Nếu giao dịch thành công, tỷ lệ sở hữu của bà Ngọc tại TTC Sugar sẽ tăng từ 8,31% lên thành 11,10%.

Kết thúc phiên giao dịch ngày 11/10, thị giá cổ phiếu SBT đạt 18.000 đồng/cổ phiếu, đi ngang mức giá tham chiếu phiên cùng ngày.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25180.00 25185.00 25485.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30846.00 31032.00 32001.00
HKD 3185.00 3198.00 3302.00
CHF 27415.00 27525.00 28378.00
JPY 160.64 161.29 168.67
AUD 16085.00 16150.00 16648.00
SGD 18346.00 18420.00 18964.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18198.00 18271.00 18809.00
NZD   14807.00 15308.00
KRW   17.63 19.26
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2290.00 2378.00
NOK   2269.00 2358.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ