Ấm lòng tù nhân ở trại giam Xuân Hà dịp Tết Nguyên đán

Nhàđầutư
Những ngày cận kề Tết Nguyên đán ở trại giam Xuân Hà, xã Thạch Lưu (huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) luôn đông đúc hơn bao giờ hết. Hàng trăm người đến chờ thăm phạm nhân để chúc Tết và động viện.
HOÀNG PHƯƠNG
14, Tháng 02, 2018 | 19:37

Nhàđầutư
Những ngày cận kề Tết Nguyên đán ở trại giam Xuân Hà, xã Thạch Lưu (huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) luôn đông đúc hơn bao giờ hết. Hàng trăm người đến chờ thăm phạm nhân để chúc Tết và động viện.

PV Nhadautu.vn có mặt tại trại giam Xuân Hà vào chiều ngày 13/2 (tức 28 Tết), tại đây có hàng trăm người nhà chờ làm thủ tục vào thăm động viên con cháu đang cải tạo tại trại giam này dịp tết cổ truyền Mậu Tuất 2018.

Theo quy định, ngày tết, phạm nhân sẽ được ăn tiêu chuẩn gấp 5 lần ngày thường. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc, số lượng lương thực, thực phẩm, bánh kẹo phục vụ đủ cho phạm nhân trong những ngày tết sẽ tăng rất nhiều. Với định mức 1 phạm nhận được 3 chiếc bánh chưng, hệ thống bếp hơi phải đỏ lửa cả tuần chỉ riêng cho việc nấu bánh.

Dưới đây là những hình ảnh do PV Nhadautu.vn ghi lại tại trại giam Xuân Hà (Hà Tĩnh) chiều ngày 13/2:

2

Bên ngoài trại giam Xuân Hà lúc 13h chiều ngày 13/2

10

Có rất đông người nhà phạm nhân đến làm thủ tục thăm gặp

9

Trước cổng trại ngày càng đông người đến thăm gặp phạm nhân để động viên dịp trước Tết Mậu Tuất 2018

8

Phía bên trong trại nơi chờ đăng ký thăm gặp cũng có rất đông người nhà chờ đến lượt

7

Người nhà la liệt chờ đợi cùng một số nhu yếu phẩm mang cho phạm nhân đón Tết

6

Một bà mẹ chờ phía ngoài phòng đăng ký thăm gặp với khá nhiều thực phẩm

5

Trại giam Xuân Hà, trực thuộc Tổng cục 8 Bộ Công an đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

4

Bên trong vẫn có hàng trăm người nhà chờ đợi để được gặp phạm nhân là người thân của mình

1

Một người phụ nữ bế con chờ đến lượt gặp người nhà

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25030.00 25048.00 25348.00
EUR 26214.00 26319.00 27471.00
GBP 30655.00 30840.00 31767.00
HKD 3156.00 3169.00 3269.00
CHF 27071.00 27180.00 27992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15862.00 15926.00 16400.00
SGD 18109.00 18182.00 18699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17920.00 17992.00 18500.00
NZD   14570.00 15049.00
KRW   17.26 18.81
DKK   3520.00 3646.00
SEK   2265.00 2349.00
NOK   2255.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ