Thừa Thiên - Huế kỷ luật 1 tổ chức đảng, 119 đảng viên

Nhàđầutư
Ngày 5/7, Ủy ban Kiểm tra Trung ương cho biết, trong 6 tháng đầu năm 2019, cấp ủy các cấp tỉnh Thừa Thiên - Huế kiểm tra 228 tổ chức đảng, 661 đảng viên (có 180 cấp ủy viên); giám sát 174 tổ chức đảng, 395 đảng viên (có 112 cấp ủy viên).
DUY ANH
05, Tháng 07, 2019 | 21:00

Nhàđầutư
Ngày 5/7, Ủy ban Kiểm tra Trung ương cho biết, trong 6 tháng đầu năm 2019, cấp ủy các cấp tỉnh Thừa Thiên - Huế kiểm tra 228 tổ chức đảng, 661 đảng viên (có 180 cấp ủy viên); giám sát 174 tổ chức đảng, 395 đảng viên (có 112 cấp ủy viên).

Trong 6 tháng đầu năm 2019, cấp ủy các cấp tỉnh Thừa Thiên - Huế kiểm tra 228 tổ chức đảng, 661 đảng viên (có 180 cấp ủy viên); giám sát 174 tổ chức đảng, 395 đảng viên (có 112 cấp ủy viên).

UBKT các cấp kiểm tra 6 tổ chức đảng và 27 đảng viên (có 14 cấp ủy viên) khi có dấu hiệu vi phạm; kết luận vi phạm đến mức phải thi hành kỷ luật 10 đảng viên. Kiểm tra 157 tổ chức đảng thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật đảng.

Thua-Thien---Hue-calls-for-investment-in-key-projects

Ủy ban Kiểm tra Trung ương đã thi hành kỷ luật đối với 1 tổ chức đảng và 119 đảng viên của tỉnh Thừa Thiên - Huế trong 6 tháng đầu năm 2019. Ảnh minh họa.

Giám sát 108 tổ chức đảng, 82 đảng viên (có 73 cấp ủy viên); kiểm tra 2 tổ chức đảng về thu, chi ngân sách và 108 tổ chức đảng trong việc thu nộp, sử dụng đảng phí, phát hiện số tiền sai phạm hơn 7 triệu đồng. Giải quyết tố cáo 1 đảng viên và xem xét, giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng 1 trường hợp.

Qua kiểm tra, giám sát, cấp ủy và UBKT các cấp thi hành kỷ luật bằng hình thức khiển trách 1 tổ chức đảng và 119 đảng viên bằng các hình thức: Khiển trách 91, cảnh cáo 17, cách chức 6, khai trừ ra khỏi Đảng 5 trường hợp. 

Nội dung vi phạm chủ yếu về nguyên tắc tập trung dân chủ, quy chế làm việc; chính sách, pháp luật của Nhà nước; thiếu trách nhiệm, buông lỏng lãnh đạo; chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình; những điều đảng viên không được làm; tham nhũng, cố ý làm trái...

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25188.00 25488.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30785.00 30971.00 31939.00
HKD 3184.00 3197.00 3301.00
CHF 27396.00 27506.00 28358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16138.00 16203.00 16702.00
SGD 18358.00 18432.00 18976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18250.00 18323.00 18863.00
NZD   14838.00 15339.00
KRW   17.68 19.32
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2299.00 2388.00
NOK   2277.00 2366.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ