"Giao" hơn 14.000 tỷ đồng ngân sách cho các Bộ ngành, địa phương

Nhàđầutư
Thủ tướng Chính vừa giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2). Trong đó, giao cho Bộ, ngành trung ương 2.980,337 tỷ đồng, các địa phương 11.024,396 tỷ đồng.
ĐÌNH VŨ
21, Tháng 05, 2017 | 14:01

Nhàđầutư
Thủ tướng Chính vừa giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2). Trong đó, giao cho Bộ, ngành trung ương 2.980,337 tỷ đồng, các địa phương 11.024,396 tỷ đồng.

nganhanh_BVOB

 "Giao" hơn 14.000 tỷ đồng ngân sách cho các Bộ ngành, địa phương

Cụ thể, Thủ tướng Chính phủ giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.

Trong đó, giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) cho Bộ, ngành trung ương 2.980,337 tỷ đồng, các địa phương 11.024,396 tỷ đồng.

Thủ tướng Chính phủ giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi tiết danh mục và mức vốn kế hoạch ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) của từng dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình.

Bao gồm số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Bên cạnh đó, chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2). 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ