Đường dây nóng Corona của Bộ Y tế bị phản ánh 'chém' giá cước cao

Đại diện Bộ Y tế xác nhận cước tổng đài đường dây nóng 19003228 hiện có mức phí 5.000đ/1 phút.
N.T
31, Tháng 01, 2020 | 14:44

Đại diện Bộ Y tế xác nhận cước tổng đài đường dây nóng 19003228 hiện có mức phí 5.000đ/1 phút.

Trước diễn biến phức tạp của dịch viêm phổi cấp do chủng virus Corona (nCoV) mới gây ra với số người nghi nhiễm ngày càng tăng nhanh, Bộ Y tế đã công bố số điện thoại đường dây nóng: 19003228.

Tuy nhiên, theo thông tin phản ánh của độc giả khi gọi vào số đường dây nóng thì cước phí tính là 5.000đ/1 phút và cho rằng với mức phí như vậy là quá cao so trước tình hình dịch bệnh nguy hiểm lây lan trên toàn cầu.

570x298_cuoc-1

 

Trước vấn đề này, PV NNVN đã gọi lên số đường dây nóng thì đúng như độc giả phản ánh.

Trao đổi về vấn đề này, lãnh đạo Vụ Truyền thông Bộ Y tế xác nhận đúng là tổng đài đường dây nóng 19003228 hiện có mức phí 5.000đ/1p.

Đồng thời, vị lãnh đạo này cho biết, hiện Bộ Y tế đang làm việc với nhà mạng để miễn phí trong thời gian dịch bệnh.

Theo Trung tâm Đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng - Bộ Y tế, tính đến 11h ngày 31/1, dịch bệnh viêm đường hô hấp do chủng mới của virus corona (nCoV) đã có 9.832 trường hợp mắc trên toàn thế giới, trong đó tại lục địa Trung Quốc: 9.699. Tổng số trường hợp tử vong: 213, trong đó tại lục địa Trung Quốc: 213

Như vậy, tính đến thời điểm này đã có 22 quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài lục địa Trung Quốc) ghi nhận trường hợp mắc: Hồng Kông, Trung Quốc: 15 trường hợp; Nhật Bản: 14 trường hợp; Thái Lan: 14 trường hợp; Singapore: 13 trường hợp; Úc: 9 trường hợp; Đài Loan, Trung Quốc: 9 trường hợp; Malaysia: 8 trường hợp; Ma Cao, Trung Quốc: 7 trường hợp; Pháp 6: trường hợp; Hàn Quốc: 7 trường hợp; Mỹ: 6 trường hợp; Đức: 5 trường hợp; Việt Nam: 5 trường hợp; Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất: 4 trường hợp; Canada: 3 trường hợp; Ý: 2 trường hợp; Campuchia: 1 trường hợp; Phần Lan: 1 trường hợp; Ấn Độ: 1 trường hợp; Nepal: 1 trường hợp; Philippine: 1 trường hợp; Sri Lanka: 1 trường hợp.

(Theo Nông nghiệp)

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ