Thêm 3.000 tỷ đồng vốn ưu đãi cho khách hàng của BAOVIET Bank

Nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho khách hàng, từ nay đến 30/6/2021, BAOVIET Bank triển khai chương trình ưu đãi lãi suất cho vay dành cho khách hàng doanh nghiệp hiện hữu năm 2021 với hạn mức gói tín dụng là 3.000 tỷ đồng.
THANH HUYỀN
17, Tháng 05, 2021 | 15:37

Nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho khách hàng, từ nay đến 30/6/2021, BAOVIET Bank triển khai chương trình ưu đãi lãi suất cho vay dành cho khách hàng doanh nghiệp hiện hữu năm 2021 với hạn mức gói tín dụng là 3.000 tỷ đồng.

a1

Thêm 3.000 tỷ đồng vốn ưu đãi cho khách hàng của BAOVIET Bank

Khách hàng là doanh nghiệp mở tài khoản thanh toán, đã hoặc đang vay vốn tại BAOVIET Bank hoặc được BAOVIET Bank phát hành bảo lãnh, nếu tiếp tục có nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung dài hạn tại Ngân hàng, sẽ được xem xét cấp tín dụng với lãi suất ưu đãi, cụ thể như sau:

Đối với vay ngắn hạn: Doanh nghiệp có thể chọn phương án áp dụng lãi suất ưu đãi là 6,3%/năm cố định trong 3 tháng đầu hoặc 6,8% cho 6 tháng đầu. Lãi suất kỳ sau được điều chỉnh theo quy định về biểu lãi suất thả nổi hiện hành của Ngân hàng.

Đối với vay trung dài hạn: Khách hàng có thể lựa chọn các mức lãi suất ưu đãi 7% cho 3 tháng đầu hoặc 7,5% cho 6 tháng đầu hoặc 8% cho 1 năm đầu tiên. Lãi suất kỳ sau được điều chỉnh theo quy định về biểu lãi suất thả nổi hiện hành của Ngân hàng.

BAOVIET Bank hy vọng gói tín dụng ưu đãi này sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp tối ưu hóa việc sử dụng nguồn vốn, nâng cao hiệu quả hoạt động, mở rộng sản xuất kinh doanh đặc biệt trong giai đoạn toàn xã hội đang bị ảnh hưởng của dịch COVID-19 như hiện nay.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ