Nokia "tung chiêu" bán điện thoại Android giá rẻ 99 USD

Nhàđầutư
Nokia 2 được trình làng với giá 99 USD (khoảng hơn 2 triệu đồng), đây được coi là mức giá thấp nhất so với một chiếc điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android.
NGUYỄN TRANG
23, Tháng 10, 2017 | 16:26

Nhàđầutư
Nokia 2 được trình làng với giá 99 USD (khoảng hơn 2 triệu đồng), đây được coi là mức giá thấp nhất so với một chiếc điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android.

Nokia-2-listing

 Nokia 2 được liệt kê trong danh sách trang web nhà bán lẻ B&H tại Mỹ với giá 99 USD

Thời gian gần đây, Nokia tích cực ra mắt điện thoại thông minh mới, Nokia 7 với giá tầm 400 USD (khoảng 9 triệu đồng). Gần đây nhất là Nokia 8 cao cấp hơn, với giá khoảng 13 triệu đồng.

Trong khi sắp tới Nokia 9 sẽ là hạm đội tiếp theo của HMD thì Nokia chuẩn bị tung ra thị trường điện thoại thông minh thuộc loại hoàn toàn ngược lại, Nokia 2.

Theo PhoneArena, nhà bán lẻ B&H tại Mỹ đã đưa Nokia 2 vào danh sách trên trang web của mình với giá 99 USD. Phiên bản 2 sim của dòng điện thoại này hiện tại có 2 màu đen và trắng.

Nokia-2-Evleaks-01

 Hình ảnh thiết kế của Nokia 2 với hai màu đen và trắng 

Thông tin rò rỉ cho thấy, Nokia 2 sẽ có màn hình 4,5 inch, chip Snapdragon 212, camera 720x1280 pixel và RAM 1GB. Nếu so với mặt bằng chung hiện nay của các dòng điện thoại thông minh thì Nokia 2 có cấu hình khá thấp, nhưng bù lại máy chạy hệ điều hành Android 7.1.1 Nougat và pin lớn 4.000 mAh. Dung lượng pin lớn,  có thể cho phép người dùng sử dụng máy kéo dài tới 2 ngày với 1 lần sạc.

Vẫn như thiết kế của hãng trên những sản phẩm gần đây, Nokia 2 có bộ khung vuông vức từ kim loại, mặt sau bằng nhựa. Logo Nokia được đặt lệch về bên phải mặt kính trước, còn ở mặt sau ở chính giữa nắp lưng.

TỪ KHÓA: AndroidUSD
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ