Hyundai Thành Công điều chỉnh giá bán lẻ khuyến nghị cho Hyundai Tucson

Mới đây, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) điều chỉnh giá bán lẻ khuyến nghị cho Hyundai Tucson . Tucson sẽ có giá bán lẻ khuyến nghị mới từ 769 triệu (đã bao gồm thuế VAT).
AN NHIÊN
04, Tháng 04, 2024 | 07:08

Mới đây, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) điều chỉnh giá bán lẻ khuyến nghị cho Hyundai Tucson . Tucson sẽ có giá bán lẻ khuyến nghị mới từ 769 triệu (đã bao gồm thuế VAT).

9

 

Quý II năm 2024 là khoảng thời gian phù hợp để mua sắm xe mới, khi mùa hè sắp tới hứa hẹn những chuyến hành trình khám phá du lịch các danh thắng trên cả nước. Trước tình hình đó, nhằm tạo thêm cơ hội cho khách hàng có khả năng sở hữu 1 chiếc SUV đa dụng, mạnh mẽ & tiện nghi hiện đại, Hyundai Thành Công Việt Nam chính thức công bố giá bán lẻ khuyến nghị mới cho Hyundai Tucson với giá bán lẻ cụ thể như sau (đã bao gồm thuế VAT):

8

 

10

 

Hyundai Tucson thế hệ hiện tại thuộc thế hệ thứ 4, được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 12/2021. Xe sở hữu thiết kế Parametric Dynamic đặc trưng với đèn định vị dạng ẩn tích hợp cùng lưới tản nhiệt theo phong cách Parametric Hidden Light. Xe được trang bị 3 tùy chọn động cơ gồm 2.0L Smartstream sử dụng hộp số tự động 6 cấ[, 2.0 Diesel SmartStream sử dụng hộp số tự động 8 cấp và 1.6 Turbo SmartStream sử dụng hộp số ly hợp kép 7 cấp. Phiên bản 1.6 Turbo còn được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC. Các phiên bản 2.0 Xăng Đặc biệt, 2.0 Diesel và 1.6 Turbo được trang bị thêm hệ thống an toàn chủ động Hyundai SmartSense.

Thông tin chi tiết tham khảo tại các đại lý Hyundai 3S uỷ quyền trên toàn quốc hoặc hotline: 1900.561212.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ