Bibica đặt mục tiêu lãi sau thuế 2019 là 110 tỷ đồng

Nhàđầutư
Về kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019, BBC đặt mục tiêu doanh thu thuần đạt 1.600 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 110 tỷ đồng, tăng lần lượt 12,53% và 0,44% so với thực hiện năm 2018.
THIÊN ĐỒNG
02, Tháng 07, 2019 | 04:35

Nhàđầutư
Về kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019, BBC đặt mục tiêu doanh thu thuần đạt 1.600 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 110 tỷ đồng, tăng lần lượt 12,53% và 0,44% so với thực hiện năm 2018.

nhadautu - bibica

 

Năm 2018, BBC đạt doanh thu thuần gần 1,422 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế gần 110 tỷ đồng, lần lượt tăng trưởng hơn 10% và 12.5% so với năm trước.

Kế hoạch phân phối lợi nhuận 2018, BBC chủ yếu chuyển vào Quỹ đầu tư phát triển (hơn 100,4 tỷ đồng trên tổng số gần 110 tỷ đồng lợi nhuận).

Đặc biệt, để tái đầu tư, BBC không chia cổ tức cho năm 2018. Dù vậy, Công ty vẫn trích quỹ khen thưởng, phúc lợi gần 5.5 tỷ đồng (5% lợi nhuận) và dự kiến chi hơn 3.6 tỷ đồng thưởng hoàn thành, vượt chỉ tiêu lợi nhuận kế hoạch năm 2018.

Về kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019, BBC đặt mục tiêu doanh thu thuần đạt 1.600 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 110 tỷ đồng, tăng lần lượt 12,53% và 0,44% so với thực hiện năm 2018. Thêm vào đó, BBC có kế hoạch tỷ trọng xuất khẩu từ 160 tỷ đồng đến 8% trên tổng doanh thu.

Dự kiến kế hoạch phân phối lợi nhuận 2019, BBC trích lập gần 86 tỷ đồng cho Quỹ đầu tư phát triển, 5,5 tỷ đồng cho Quỹ khen thưởng và phúc lợi (5% lợi nhuận), hơn 18,5 tỷ đồng để chi cổ tức 2019 với tỷ lệ 12%.

Được biết, hiện 2 cổ đông lớn sở hữu trên 5% cổ phần của BBC là Công ty Cổ phần Thực phẩm PAN và Lotte Confectionery tương ứng tỷ lệ sở hữu lần lượt gần 51% và hơn 44%.

Chốt phiên giao dịch ngày 01/07, BBC đạt 66.100 đồng/cổ phiếu, giảm 1,8% so với giá tham chiếu.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ