Sản phẩm bảo hiểm Tâm An Đầu Tư: Giải pháp đầu tư hoàn hảo với quyền lợi vượt trội

Từ ngày 27/5/2020, Ngân hàng Sài Gòn (SCB) và Công ty BHNT Manulife Việt Nam (Manulife) triển khai sản phẩm “Tâm An Đầu Tư”, không chỉ đáp ứng nhu cầu bảo vệ mà còn đem lại cơ hội đầu tư vô cùng đa dạng và hiệu quả cho khách hàng.
HỒNG ANH
28, Tháng 05, 2020 | 10:48

Từ ngày 27/5/2020, Ngân hàng Sài Gòn (SCB) và Công ty BHNT Manulife Việt Nam (Manulife) triển khai sản phẩm “Tâm An Đầu Tư”, không chỉ đáp ứng nhu cầu bảo vệ mà còn đem lại cơ hội đầu tư vô cùng đa dạng và hiệu quả cho khách hàng.

Tam-an-dau-tu-vung-vang-cuoc-song_Zalo

 

Đây là dòng sản phẩm bảo hiểm nhân thọ kết hợp với đầu tư, thỏa mãn đồng thời cả hai nhu cầu vừa tối đa hiệu quả đầu tư sinh lời, vừa đảm bảo khả năng tài chính trước những rủi ro không lường trước. Sản phẩm bảo hiểm “Tâm An Đầu Tư” được kỳ vọng thu hút đông đảo khách hàng tham gia bởi tính linh hoạt cao với tỷ suất sinh lời cạnh tranh, bên cạnh vẫn đảm bảo quyền lợi bảo vệ cho khách hàng.

Cụ thể, khi tham gia sản phẩm “Tâm An Đầu Tư”, khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn đến 6 Quỹ đầu tư được quản lý bởi các chuyên gia tư vấn tài chính hàng đầu với danh mục đa dạng từ cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu chính phủ, tiền gửi có kỳ hạn,... nhằm tối ưu lợi nhuận khoản đầu tư của khách hàng. Ngoài ra, khách hàng còn được miễn phí 5 lần chuyển đổi Quỹ mỗi năm. 

Song song đó, khách hàng sẽ được bảo vệ tài chính toàn diện trước các rủi ro ốm đau hoặc tai nạn đến 85 tuổi và tận hưởng mọi yếu tố linh hoạt từ sản phẩm như chủ động lựa chọn phương thức đóng phí, đầu tư thêm bất kỳ lúc nào (lên đến 10 lần phí cơ bản), rút tiền (miễn phí), thay đổi kế hoạch bảo vệ, đầu tư tùy theo nhu cầu (chuyển đổi miễn phí 5 lần mỗi năm giữa các đơn vị Quỹ).

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25188.00 25488.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30785.00 30971.00 31939.00
HKD 3184.00 3197.00 3301.00
CHF 27396.00 27506.00 28358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16138.00 16203.00 16702.00
SGD 18358.00 18432.00 18976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18250.00 18323.00 18863.00
NZD   14838.00 15339.00
KRW   17.68 19.32
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2299.00 2388.00
NOK   2277.00 2366.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ