MSCI Frontier Markets Index giữ nguyên danh mục

Nhàđầutư
Vào rạng sáng ngày 14/8/2018, MSCI thông báo giữ nguyên danh mục MSCI Frontier Markets Index và MSCI Frontier Markets Small Cap Indexes tại đợt tái cơ cấu danh mục quý 3/2018.
HÓA KHOA
14, Tháng 08, 2018 | 11:46

Nhàđầutư
Vào rạng sáng ngày 14/8/2018, MSCI thông báo giữ nguyên danh mục MSCI Frontier Markets Index và MSCI Frontier Markets Small Cap Indexes tại đợt tái cơ cấu danh mục quý 3/2018.

file-photo-illustration-photo-logo-the-msci_beacae54-12e0-11e8-ba0b-8cab410cbd95

 

Trong công bố mới nhất vào rạng sáng 14/8/2018, MSCI cho biết sẽ giữ nguyên danh mục MSCI Frontier Markets Index và MSCI Frontier Markets Small Cap Indexes. 

Điều này đồng nghĩa với việc, số lượng cổ phiếu thành phần trong danh mục MSCI Frontier Markets Index - chỉ số tham chiếu cho quỹ MSCI Frontier Markets Index ETF - ở đợt tái cơ cấu danh mục thứ 3 của năm 2018 sẽ giữ nguyên ở mức 115 mã, trong đó có 11 cổ phiếu của Việt Nam.

Tương tự, MSCI cũng không thêm/loại mã nào ra khỏi danh mục của MSCI Frontier Markets Small Cap Index trong đợt xem xét tháng 8/2018.

MSCI1

 

MSCI2

 

Ở kỳ đảo danh mục trước đó, MSCI Frontier Markets Index thêm 8 và loại 4 cổ phiếu (không có cổ phiếu Việt Nam), còn MSCI Frontier Markets Small Cap Indexes thêm 18 cổ phiếu với 5 cổ phiếu Việt Nam là CII, HCM, PAN, VPI và GEX và loại 15 cổ phiếu (không có cổ phiếu Việt Nam).

Những thay đổi này sẽ có hiệu lực sau giờ đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Sáu (31/08/2018).

Lần công bố đảo danh mục tiếp theo của MSCI là ngày 13/11/2018 theo giờ CEST, tức rạng sáng ngày 14/11/2018 theo giờ Việt Nam.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26797.00 26905.00 28111.00
GBP 31196.00 31384.00 32369.00
HKD 3185.00 3198.00 3303.00
CHF 27497.00 27607.00 28478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16496.00 16562.00 17072.00
SGD 18454.00 18528.00 19086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18212.00 18285.00 18832.00
NZD   15003.00 15512.00
KRW   17.91 19.60
DKK   3598.00 3733.00
SEK   2304.00 2394.00
NOK   2295.00 2386.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ