iShare MSCI Frontier 100 ETF thêm mới cổ phiếu Việt Nam

Nhàđầutư
Đây được đánh giá là tín hiệu lạc quan cho triển vọng nâng hạng thị trường.
HÓA KHOA
05, Tháng 12, 2018 | 13:01

Nhàđầutư
Đây được đánh giá là tín hiệu lạc quan cho triển vọng nâng hạng thị trường.

nhadautu - ETF mua co phieu Vietnam

iShare MSCI Frontier 100 ETF thêm mới cổ phiếu Việt Nam

Thông tin từ, Quỹ iShare MSCI Frontier 100 ETF cho hay, Quỹ này vào tuần cuối tháng 11 đã thêm mới 3 cổ phiếu Việt Nam vào danh mục, bao gồm BID (mua 794.310 cổ phiếu), BVH (mua 79.210 cổ phiếu) và VCI (mua 85.060 cổ phiếu).

Hiện tại, Quỹ này đang nắm tỷ lệ 17,36% các cổ phiếu từ Việt Nam, đứng thứ hai trong tổng danh mục của họ (vị trí đầu tiên thuộc về Kuwait).

Tính tới ngày 3/12/2018, cổ phiếu Quỹ này nắm giữ lớn nhất là mã VNM với tổng số lượng gần 3,2 triệu cổ phiếu, tương đương chiếm 3,67% tỷ trọng cả danh mục; VIC (3,21%), VHM (2,07%), MSN (1,52%), HPG (1,44%), VRE (1,16%),…

co-phieu-viet-nam-trong-quy ETF

Danh mục cổ phiếu Việt Nam của iShare MSCI Frontier 100 ETF

Đánh giá của Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam cho rằng, dù tỷ trọng thêm 3 cổ phiếu Việt Nam vào danh mục của iShare MSCI Frontier 100 ETF là rất thấp nhưng đây là động thái lạ khi Quỹ này chưa có thông báo trước đó về việc thêm ba cổ phiếu này và điều này đã giúp số lượng cổ phiếu tăng cùng với tỷ trọng của Việt Nam.

Công ty này cũng đánh giá, các điều kiện về định lượng cho việc nâng hạng thì Việt Nam đã gần như đảm bảo, còn yếu tố định tính vẫn chưa có nhận định cụ thể, nhưng động thái thêm nhiều cổ phiếu Việt Nam vào danh mục của Quỹ này cũng sẽ là dấu hiệu lạc quan về việc nâng hạng thị trường.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ