Giá dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng
-
Chia sẻ
-
Bình luận
0
Theo Quyết định, phương tiện giao thông đường bộ thuộc đối tượng chịu giá dịch vụ sử dụng đường bộ phải được gắn thẻ đầu cuối. Việc gắn thẻ đầu cuối thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ điện tử phải được thực hiện tại cơ quan đăng kiểm xe cơ giới hoặc đại lý do nhà cung cấp dịch vụ thu giá ủy quyền.
Nhà cung cấp dịch vụ thu giá mở tài khoản trả trước cho chủ phương tiện ngay lần đầu gắn thẻ đầu cuối trên hệ thống thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ điện tử tự động không dừng.
Mỗi phương tiện chỉ được dùng một tài khoản, nhưng mỗi tài khoản có thể sử dụng để chi trả cho nhiều phương tiện.Giá dịch vụ sử dụng đường bộ của chủ phương tiện được tiếp nhận khi lưu hành các trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ điện tử tự động không dừng.
Phương tiện giao thông sử dụng vé phí dịch vụ sử dụng đường bộ trên toàn quốc được hệ thống nhận dạng và cho phép lưu hành.Trường hợp phương tiện thuộc đối tượng được miễn thu giá dịch vụ đường bộ, khi lưu thông qua trạm sẽ bị trừ tiền vào tài khoản trả trước sẽ được hoàn trả lại tiền vào tài khoản trả trước trong vòng 15 ngày.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15/5/2017.Mời Quý độc giả xem nội dung cụ thể tại đây: Quyết định số 07/2017/QĐ-TTg.
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net
-
[Infographic] Từ 1/7/2024, bảng lương mới áp dụng cho những đối tượng nào?12, Tháng 03, 2024 | 07:54
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 329, Tháng 02, 2024 | 06:30
-
7 trường hợp đất không giấy tờ được cấp sổ đỏ21, Tháng 02, 2024 | 10:45
-
Triển khai Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia20, Tháng 02, 2024 | 07:42
-
Doanh nghiệp nào tại TP.HCM được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?03, Tháng 02, 2024 | 05:46
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 231, Tháng 01, 2024 | 06:00