SAB 'lau sàn', 'thầy cúng' Ngô Vinh Hiển mua 'hớ' khi đã lỗ đến hơn nửa tỷ đồng?

Nhàđầutư
Đóng cửa phiên giao dịch 19/12, cổ phiếu của Tổng Công ty CP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn (mã SAB – Sabeco) nằm sàn ở mức giá 287.600 đồng/cổ phiếu. Điều này đồng nghĩa với việc ‘Thầy cúng’ Ngô Vĩnh Hiển đã lỗ đến 658 triệu đồng.
BẢO LINH
19, Tháng 12, 2017 | 15:11

Nhàđầutư
Đóng cửa phiên giao dịch 19/12, cổ phiếu của Tổng Công ty CP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn (mã SAB – Sabeco) nằm sàn ở mức giá 287.600 đồng/cổ phiếu. Điều này đồng nghĩa với việc ‘Thầy cúng’ Ngô Vĩnh Hiển đã lỗ đến 658 triệu đồng.

Trước đó, như nhadautu.vn đã đưa tin, ông Ngô Vinh Hiển là cá nhân duy nhất đấu giá mua thành công 20.000 cổ phiếu Sabeco với mức giá trúng là 320.500 đồng/cổ phiếu.

Động thái này được xem là kỳ lạ, bởi trong 11 phiên giao dịch gần nhất (Tính từ phiên 5/12), thị giá Sabeco luôn giao dịch ở mức giá dưới 320.000 đồng/cổ phiếu. Thậm chí, những phiên giao dịch gần đây ghi nhận mức giá SAB đạt được còn dưới 310.000 đồng/cổ phiếu.

Thanh khoản SAB từ phiên giao dịch 11/12 trở đi cũng rất tích cực với hàng trăm ngàn cổ phiếu được khớp lệnh mỗi phiên.

Do đó, ‘thầy cúng’ Ngô Vinh Hiển hoàn toàn có thể ở nhà đặt mua cổ phiếu với mức giá thấp và lý tưởng hơn rất nhiều so với giá chào bán cổ phiếu đưa ra bởi Bộ Công thương là 320.000 đồng/cổ phiếu.

Trùng hợp thay, việc ông Hiển đặt mua số cổ phần này trong buổi đấu giá của Bộ Công Thương lại vô cùng cần thiết. Bởi theo quy chế đấu giá cạnh tranh, cuộc chào bán chỉ đủ điều kiện tổ chức khi có ít nhất 2 nhà đầu tư tham gia.

Và sự trùng hợp nữa là, con số 20.000 cổ phiếu ông Hiển đặt mua cũng chính là bước khối lượng tối thiểu để tham gia đợt chào bán cạnh tranh lần này.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ