Làng hoa Tiên Nộn hối hả vào dịp Tết

Nhàđầutư
Người dân làng hoa nổi tiếng Tiên Nộn (Phú Mậu -Phú Vang - Thừa Thiên - Huế) tranh thủ thời tiết thuận lợi, tất bật triển khai các biện pháp kỹ thuật chăm sóc để hoa nở đúng đúng vào dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019.
PHAN TIẾN
16, Tháng 01, 2019 | 06:52

Nhàđầutư
Người dân làng hoa nổi tiếng Tiên Nộn (Phú Mậu -Phú Vang - Thừa Thiên - Huế) tranh thủ thời tiết thuận lợi, tất bật triển khai các biện pháp kỹ thuật chăm sóc để hoa nở đúng đúng vào dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019.

1

Làng hoa Tiên Nộn là làng hoa nổi tiếng ở tỉnh Thừa Thiên – Huế chuyên cung cấp hoa vào dịp tết ở trong địa bàn và các tỉnh xung quanh.

2

Tranh thủ thời tiết thuận lợi, người dân ra đồng từ sớm để chăm sóc các luống hoa của mình có thể nở đúng dịp tết.

33

Các luống hoa được trồng với nhiều loài hoa khác nhau như hoa mào gà, hoa cúc… nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

4

Bà Hồ Thị Hương (trú thôn Tiên Nộn, xã Phú Mậu) cho biết: giống hoa chủ yếu được mua từ Đà Lạt, gia đình chỉ trồng duy nhất hoa cúc vàng trong dịp Tết  nhằm bán được giá tốt hơn.

5

Theo Bà Lê Thị Thuận: 1 cây hoa cúc có giá dao động từ 4.000 đồng – 6.000 đồng; 5.000 đồng – 10.000 đồng/1 cành hoa mokara… Khoảng từ ngày 22 - 25 (Âm lịch) là cánh đồng hoa Tiên Nộn lại tấp nập và nhộn nhịp khách, thương lái về mua hoa.

6

 Các công nhân trong vườn ơm cũng đang tất bật áp dụng các biện pháp kĩ thuật để các chậu hoa Dạ yến thảo có thể nở đúng dịp tết.

7

Theo công nhân trong vườn ươm thì hoa Dạ yến thảo rất được khách hàng ưa chuộng dịp tết.

8

Các chậu hoa cúc được người làm hoa di chuyển đến các địa điểm cao ráo, rộng rãi để hoa có thể phát triển bình thường.

9

Ông Lê Văn Lự cho biết: vườn hoa mockara đang phát triển bình thường,hi vọng chúng có thể ra hoa đúng thời điểm để thu 5.000 đồng – 10.000 đồng/1 cành từ  hoa mokara.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ