Hướng dẫn thẩm định điều kiện ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT ban đầu
-
Chia sẻ
-
Bình luận
0
Theo đó, việc thẩm định điều kiện của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) chỉ áp dụng đối với các trường hợp: Lần đầu đề nghị ký hợp đồng KCB BHYT ban đầu và sau khi đã chấm dứt hợp đồng KCB BHYT ban đầu.
Nội dung thẩm định gồm việc đối chiếu giữa hồ sơ ký hợp đồng KCB BHYT ban đầu với các quy định tại Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT (Hồ sơ gồm: Công văn đề nghị ký hợp đồng của cơ sở KCB; Bản sao giấy phép hoạt động KCB do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cơ sở KCB; Bản chụp có đóng dấu của cơ sở đối với quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền (nếu có) hoặc quyết định về tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập; Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế, danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản hoặc bản điện tử - PV). Bên cạnh đó, cũng thẩm định, đối chiếu thông tin về danh sách nhân lực đăng ký hành nghề tại cơ sở KCB với danh sách được công bố trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế hoặc Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế.
BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thẩm định trong thời hạn quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP. Cụ thể: Cơ sở KCB gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 16 số 146/2018/NĐ-CP đến cơ quan BHXH. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký hợp đồng; trường hợp không đồng ý ký hợp đồng KCB BHYT thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24590.00 | 24615.00 | 24935.00 |
EUR | 26544.00 | 26651.00 | 27820.00 |
GBP | 31047.00 | 31234.00 | 32189.00 |
HKD | 3105.00 | 3117.00 | 3219.00 |
CHF | 27467.00 | 27577.00 | 28445.00 |
JPY | 160.72 | 161.37 | 168.89 |
AUD | 16097.00 | 16162.00 | 16652.00 |
SGD | 18182.00 | 18255.00 | 18799.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18056.00 | 18129.00 | 18667.00 |
NZD | 14859.00 | 15351.00 | |
KRW | 17.88 | 19.53 | |
DKK | 3567.00 | 3700.00 | |
SEK | 2344.00 | 2437.00 | |
NOK | 2305.00 | 2398.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,200200 | 81,200200 |
SJC Hà Nội | 79,200200 | 81,220200 |
DOJI HCM | 79,100200 | 81,100200 |
DOJI HN | 79,100200 | 81,100200 |
PNJ HCM | 79,200300 | 81,150350 |
PNJ Hà Nội | 79,100400 | 81,100400 |
Phú Qúy SJC | 79,000400 | 81,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 81,000200 |
Mi Hồng | 79,200200 | 80,500100 |
EXIMBANK | 79,300 | 81,000 |
TPBANK GOLD | 79,100200 | 81,100200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 329, Tháng 02, 2024 | 06:30
-
7 trường hợp đất không giấy tờ được cấp sổ đỏ21, Tháng 02, 2024 | 10:45
-
Triển khai Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia20, Tháng 02, 2024 | 07:42
-
Doanh nghiệp nào tại TP.HCM được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?03, Tháng 02, 2024 | 05:46
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 231, Tháng 01, 2024 | 06:00
-
Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 1/202431, Tháng 12, 2023 | 07:00