Hà Nội công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt

Gần 13h ngày 6/12, HĐND TP Hà Nội chính thức công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt khối HĐND TP và UBND TP.
QUANG PHONG
06, Tháng 12, 2018 | 13:42

Gần 13h ngày 6/12, HĐND TP Hà Nội chính thức công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt khối HĐND TP và UBND TP.

10h30 ngày 6/12, HĐND TP Hà Nội lấy phiếu tín nhiệm đối với 36 chức danh do HĐND TP Hà Nội khoá XV bầu hoặc phê chuẩn. Trong đó khối HĐND TP có 8 chức danh, khối UBND TP có 28 chức danh được lấy phiếu tín nhiệm…

layphieu-1544075640358504488929

HĐND TP Hà Nội lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh đạo chủ chốt trong sáng nay

Phát biểu trước khi lấy phiếu tín nhiệm, Chủ tịch HĐND TP Hà Nội Nguyễn Thị Bích Ngọc nhấn mạnh việc lấy phiếu tín nhiệm được thực hiện theo quy định và thực hiện quyền giám sát của HĐND, cũng đánh giá mức độ trách nhiệm đối với những người giữ chức vụ do HĐND bầu để làm cơ sở cho việc đánh giá cán bộ.

“Mục đích của lấy phiếu tín nhiệm là nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động giám sát của HĐND, từ đó nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước. Đặc biệt giúp người được lấy phiếu tín nhiệm thấy được mức độ tín nhiệm của mình để phấn đấu, rèn luyện, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động”, bà Ngọc nói.

Chủ tịch HĐND TP Hà Nội cũng nhấn mạnh kết quả lấy phiếu tín nhiệm cũng là cơ sở để cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét đánh giá cán bộ.

47439841_213657212866393_7003044609643249664_n

 

47571357_198881457687851_1448032070474399744_n

 

47304432_2259564904281037_7472973495647862784_n

 

47506456_867310243660166_7623618588791799808_n

 

(Theo Dân Trí)

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ