Chổi chít Việt Nam giá cao 'ngất ngưởng' trên Amazon

Nhàđầutư
Chổi chít, một sản phẩm dân dã ở Việt Nam có giá vài chục ngàn đồng. Tuy nhiên, khi được rao bán trên trang Amazon chúng lại có giá cao gấp trăm lần.
NGUYỄN TRANG
12, Tháng 03, 2018 | 15:47

Nhàđầutư
Chổi chít, một sản phẩm dân dã ở Việt Nam có giá vài chục ngàn đồng. Tuy nhiên, khi được rao bán trên trang Amazon chúng lại có giá cao gấp trăm lần.

28938385_1672049502889448_1206807204_o

Chổi chít Việt Nam được rao bán trên Amazon với giá từ 17 - 24 USD/chiếc

Thời gian gần đây, rất nhiều thứ tưởng không đáng giá ở Việt Nam nhưng được bạn bè quốc tế ưa thích và được bày bán với giá cao "ngất ngưởng".

Theo đó, trên trang bán lẻ Amazon.com của tỷ phú Jeff Bezos, người vừa được Forbes vinh danh là giàu có nhất hành tinh, một chiếc chổi chít quét nhà xuất xứ từ Việt Nam được niêm yết giá từ 17-24 USD, tương đương khoảng 400.000 - 500.000 đồng.

Thậm chí, nhiều người rất ngạc nhiên khi phát hiện chổi chít Việt Nam được giao bán trên Amazon Nhật Bản với giá lên đến hơn 12.000 yên Nhật (tương đương hơn 2,5 triệu đồng).

Mỗi cây chổi được rao bán trên Amazon có chiều dài khoảng 40 inch (khoảng 1 mét), độ rộng mặt chổi 15 inch (khoảng 30 cm). Cán chổi được bọc bằng nhựa hoặc nilon với hơn nhiều màu sắc khách có thể lựa chọn.

Trong khi đó, tại Việt Nam, giá mỗi cây chổi chít chỉ vào khoảng 25.000 - 35.000 đồng chưa bằng 1/100 so với giá rao bán trên Amazon Nhật.

Ngoài ra, còn có nhiều sản phẩm khác của Việt Nam như rau răm, lá tía tô, lá chuối... cũng được rao bán với giá "trên trời".

Trước đó, dân mạng cũng xôn xao chiếc lá chuối tươi tại Việt Nam mà chúng ta dùng để gói các loại bánh truyền thống hay gói giò, chả… nay bỗng dưng được định giá đến cả triệu bạc trên Amazon Nhật Bản.

Cụ thể, những chiếc lá chuối "made in Việt Nam" được rao bán với giá 2.280 yên, tương đương 500.000 đồng. Nếu mua 2 lá giá chỉ còn 1.980 yên/lá (tương đương 400.000 đồng).

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25188.00 25488.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30785.00 30971.00 31939.00
HKD 3184.00 3197.00 3301.00
CHF 27396.00 27506.00 28358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16138.00 16203.00 16702.00
SGD 18358.00 18432.00 18976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18250.00 18323.00 18863.00
NZD   14838.00 15339.00
KRW   17.68 19.32
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2299.00 2388.00
NOK   2277.00 2366.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ