Các tỷ phú thế giới kiếm được bao nhiêu tiền mỗi giờ?

Nhàđầutư
Trang Business Insider tính toán số tiền những tỷ phú Mỹ kiếm được mỗi giờ dựa trên thu nhập hàng năm và thông tin về tài sản của mỗi người theo thống kê năm 2017 và 2018 của Forbes.
NGUYỄN TRANG
27, Tháng 08, 2018 | 15:20

Nhàđầutư
Trang Business Insider tính toán số tiền những tỷ phú Mỹ kiếm được mỗi giờ dựa trên thu nhập hàng năm và thông tin về tài sản của mỗi người theo thống kê năm 2017 và 2018 của Forbes.

5b8052440ce5f51d008b59f7-960-1180

Ảnh: Shayanne Gal/Business Insider

Có thể dễ dàng thấy, Jeff Bezos, Mark Zuckerberg và Alice Walton kiếm được hơn 1 triệu USD mỗi giờ. Trong đó, dẫn đầu là Bezos với gần 4,5 triệu USD/giờ. Con số này nhiều gần 157 thu nhập trung bình năm của nhân viên Amazon - 28.466 USD.

Sáu người còn lại trong danh sách kiếm được sáu con số một giờ, Warren Buffett kiếm được 958.904 USD một giờ, xếp sau là cựu CEO Hewlett Packard Meg Whitman thu về 102.739 USD một giờ. Larry Page của Google nằm ở giữa danh sách, kiếm được 924.567 USD một giờ.

5b8052f189c8a1d5218b495a-960-952

Ảnh: Shayanne Gal/Business Insider

Trong số tất cả những người nổi tiếng, George Clooney kiếm được nhiều nhất, kiếm được 27.283 USD mỗi giờ. Không có gì ngạc nhiên khi anh là diễn viên được trả lương cao nhất trong danh sách Người nổi tiếng cao nhất năm 2018 của Forbes.

Kylie Jenner, người trẻ tuổi nhất trong danh sách tỷ phú nữ tự thân của Forbes ở Mỹ, cách không xa Clooney, với thu nhập hàng giờ là 19.006 USD. 

Ellen DeGeneres, Lebron James, Taylor Swift và Beyoncé là những người trong danh sách kiếm được bốn con số một giờ - nhưng đây vẫn là số tiền nhiều hơn hầu hết mọi người làm trong một tháng. Ba người đầu tiên kiếm được từ 9.000 - 10.000 USD một giờ, Beyonce xếp cuối cùng với thu nhập hàng giờ là 6.849 USD.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24780.00 24800.00 25120.00
EUR 26373.00 26479.00 27650.00
GBP 30737.00 30923.00 31875.00
HKD 3125.00 3138.00 3240.00
CHF 26960.00 27068.00 27905.00
JPY 160.74 161.39 168.85
AUD 15964.00 16028.00 16516.00
SGD 18134.00 18207.00 18744.00
THB 664.00 667.00 694.00
CAD 18062.00 18135.00 18669.00
NZD   14649.00 15140.00
KRW   17.74 19.35
DKK   3541.00 3672.00
SEK   2280.00 2368.00
NOK   2259.00 2348.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ