Bí thư Thái Nguyên Trần Quốc Tỏ làm Thứ trưởng Bộ Công an

Nhàđầutư
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vừa có quyết định bổ nhiệm Bí thư Tỉnh uỷ Thái Nguyên Trần Quốc Tỏ giữ chức Thứ trưởng Bộ Công an.
VĂN DŨNG
20, Tháng 05, 2020 | 20:48

Nhàđầutư
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vừa có quyết định bổ nhiệm Bí thư Tỉnh uỷ Thái Nguyên Trần Quốc Tỏ giữ chức Thứ trưởng Bộ Công an.

Theo đó, tại quyết định 668/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm ông Trần Quốc Tỏ, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Thái Nguyên giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Công an.

Ông Trần Quốc Tỏ sinh năm 1962 tại tỉnh Ninh Bình. Ông Tỏ từng đảm nhiệm các chức vụ: Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm, Bộ Công an;  Phó Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thái Nguyên; Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Thái Nguyên.

vnapotaldoancongtaccuabold-tbvaxhvatongldldvietnamlamviecvoilanhdaotinhthainguyen163744791stand-158993791301491269054

Ông Trần Quốc Tỏ khi đang giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên - Ảnh: TTXVN

Ông Trần Quốc Tỏ tốt nghiệp tiến sỹ Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2013. Ông từng giữ chức Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm, Phó thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an, hàm Thiếu tướng Công an Nhân dân Việt Nam.

Ông có trình độ cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn Phó Giáo sư ngành Khoa học An ninh; Tiến sĩ Luật học,Tội phạm học, Điều tra tội phạm.

Tháng 3/2014, ông được điều động giữ chức Phó bí thư Tỉnh uỷ Thái Nguyên. Ngày 28/10/2015, ông được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24420.00 24440.00 24760.00
EUR 26380.00 26486.00 27649.00
GBP 30947.00 31134.00 32086.00
HKD 3084.00 3096.00 3197.00
CHF 27519.00 27630.00 28507.00
JPY 163.37 164.03 171.83
AUD 15963.00 16027.00 16514.00
SGD 18145.00 18218.00 18765.00
THB 676.00 679.00 708.00
CAD 17901.00 17973.00 18508.00
NZD   14939.00 15432.00
KRW   17.97 19.65
DKK   3546.00 3679.00
SEK   2360.00 2455.00
NOK   2312.00 2406.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ