Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm nhận quyết định nghỉ hưu

Sáng 14-1, Thường trực Thành ủy TP HCM tổ chức trao quyết định nghỉ hưu đối với bà Nguyễn Thị Quyết Tâm, Chủ tịch HĐND TP HCM.
BẢO NGỌC
14, Tháng 01, 2019 | 12:20

Sáng 14-1, Thường trực Thành ủy TP HCM tổ chức trao quyết định nghỉ hưu đối với bà Nguyễn Thị Quyết Tâm, Chủ tịch HĐND TP HCM.

Trước đó, theo quyết định của Bộ Chính trị, bà Nguyễn Thị Quyết Tâm chính thức nghỉ hưu theo chế độ từ ngày 1-1-2019.

Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm sinh ngày 20-12-1958, quê xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Từ năm 1986-1996: bà Nguyễn Thị Quyết Tâm là cán bộ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Thủ Đức, TP HCM.

ba-nguyen-thi-quyet-tam-1547439016505302010911

Bí thư Thành ủy TP HCM Nguyễn Thiện Nhân trao quyết định nghỉ hưu cho Chủ tịch HĐND TP HCM Nguyễn Thị Quyết Tâm

ba-nguyen-thi-quyet-tam-nhan-quet-dinh-nghi-hu-1547439016502349262408

Các lãnh đạo TP HCM chúc mừng bà Nguyễn Thị Quyết Tâm nhận quyết định nghỉ hưu

Năm 1997, bà là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Quận ủy quận Thủ Đức. Sau đó, bà giữ chức vụ Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Quận ủy quận 9 đến năm 2000 và làm Phó Bí thư Thường trực Quận ủy quận 9.

Từ tháng 10-2002 đến tháng 1-2006, bà giữ chức vụ Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Thủ Đức và được bầu vào Ban Chấp hành Đảng bộ TP HCM khóa 7.

Từ năm 2006 đến 2018, bà Nguyễn Thị Quyết Tâm là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ TP, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy TP; lần lượt giữ các chức vụ Trưởng Ban Dân vận Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy TP, Phó Bí thư Thành ủy và Chủ tịch HĐND TP.

(Theo Người lao động)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ