Walmart thí điểm công nghệ blockchain để truy xuất nguồn gốc tôm Ấn Độ

Đây là dự án thí điểm đầu tiên sử dụng blockchain đến để theo dõi xuất khẩu (XK) tôm từ nông dân Ấn Độ sang một nhà bán lẻ ở nước ngoài.
HÀ MY
16, Tháng 10, 2019 | 11:56

Đây là dự án thí điểm đầu tiên sử dụng blockchain đến để theo dõi xuất khẩu (XK) tôm từ nông dân Ấn Độ sang một nhà bán lẻ ở nước ngoài.

Hãng bán lẻ khổng lồ Walmart của Bắc Mỹ, đang thử nghiệm công nghệ blockchain để truy xuất nguồn gốc tôm có nguồn gốc ở Andhra Pradesh, Ấn Độ và được chuyển đến các địa điểm Câu lạc bộ Sam ở Mỹ, Live Mint đưa tin.

searthtyjutkiutyf

 

Đây là dự án thí điểm đầu tiên sử dụng blockchain đến để theo dõi xuất khẩu (XK) tôm từ nông dân Ấn Độ sang một nhà bán lẻ ở nước ngoài.

Theo Walmart, việc này có thể giúp người nuôi thủy sản trong khu vực tăng cường chuỗi cung ứng tôm và củng cố niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm, góp phần thúc đẩy Ấn Độ trở thành nguồn cung cấp thủy sản được ưa chuộng, đồng thời tăng cường truy xuất nguồn gốc thực phẩm và tính minh bạch cho người tiêu dùng ở Mỹ.

Tôm là nông sản XK lớn nhất của Ấn Độ, trong đó Mỹ là thị trường lớn nhất, chiếm 46% tổng giá trị XK tôm của Ấn Độ năm 2018.

Ở Andhra Pradesh, khu vực nuôi tôm chính của Ấn Độ, chính quyền tiểu bang đang khuyến khích người nuôi cải thiện tiêu chuẩn chất lượng và tuân thủ các chương trình giám sát nghiêm ngặt của Mỹ để chiếm được lòng tin của các nhà bán lẻ và người tiêu dùng Mỹ, và tăng cường nuôi tôm như một ngành tăng trưởng lâu dài bền vững. Việc sử dụng công nghệ blockchain trong chuỗi cung ứng tôm giúp Ấn Độ giúp hỗ trợ nỗ lực này của Ấn Độ.

(Theo Undercurrentnews)

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ