Toàn quốc xảy ra hơn 15.800 vụ tai nạn giao thông, làm chết gần 7.000 người

Nhàđầutư
Tính trong 11 tháng năm 2019, toàn quốc xảy ra trên 15.800 vụ tai nạn giao thông (TNGT), làm chết gần 7.000 người, bị thương trên 12.000 người.
NHÂN HÀ
09, Tháng 12, 2019 | 16:49

Nhàđầutư
Tính trong 11 tháng năm 2019, toàn quốc xảy ra trên 15.800 vụ tai nạn giao thông (TNGT), làm chết gần 7.000 người, bị thương trên 12.000 người.

atgt1a

Ảnh minh họa

Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia vừa có báo cáo tình hình tai nạn giao thông (TNGT) tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2019.

Theo đó, 11 tháng năm 2019 (tính từ ngày 15/12/2018 đến 14/11/2019), toàn quốc xảy ra hơn 15.800 vụ TNGT, làm chết gần 7.000 người, bị thương trên 12.000 người. So với cùng kỳ năm 2018, giảm 935 vụ tai nạn, 520 người chết và 962 người bị thương.

Trong đó, đường bộ xảy ra trên 15.600 vụ, làm chết trên 6.800 người, bị thương trên 12.000 người. So với cùng kỳ năm trước giảm 923 vụ, giảm 522 người chết, giảm 951 người bị thương.

Đường sắt xảy ra 141 vụ, làm chết 117 người, bị thương 43 người. So với cùng kỳ năm trước tăng 7 vụ, tăng 8 người chết, giảm 14 người bị thương. Đường thuỷ xảy ra 55 vụ, làm chết 24 người, bị thương 8 người. So với cùng kỳ năm trước, giảm 16 vụ, giảm 15 người chết, tăng 3 người bị thương.

Hàng hải xảy ra 13 vụ, làm chết 13 người, không có người bị thương. So với cùng kỳ năm trước giảm 3 vụ, tăng 9 người chết và mất tích, số người bị thương không thay đổi.

Chỉ tính riêng trong tháng 11/2019, toàn quốc xảy ra trên 1.600 vụ, làm chết 657 người và làm bị thương trên 1.200 người. So với tháng cùng kỳ năm 2018 giảm 340 vụ, giảm 164 người chết, giảm 286 người bị thương.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ