Tìm nhà đầu tư cho dự án gần 480 tỷ trồng và phục hồi rừng tại Hà Tĩnh

Nhàđầutư
Dự án Xây dựng công trình trồng rừng ngập mặn; trồng rừng phòng hộ trên cạn ven biển; làm giàu rừng tự nhiên trên cạn ven biển năm 2022 tại Hà Tĩnh có tổng mức đầu tư gần 480 tỷ đồng đang tìm kiếm nhà đầu tư.
TRƯƠNG HOA
26, Tháng 08, 2022 | 17:45

Nhàđầutư
Dự án Xây dựng công trình trồng rừng ngập mặn; trồng rừng phòng hộ trên cạn ven biển; làm giàu rừng tự nhiên trên cạn ven biển năm 2022 tại Hà Tĩnh có tổng mức đầu tư gần 480 tỷ đồng đang tìm kiếm nhà đầu tư.

rung1

Nhiều diện tích rừng phòng hộ ven biển ở xã Kỳ Hà (TX Kỳ Anh, Hà Tĩnh) bị chết khô vào giữa tháng 6/2022. Ảnh Trương Hoa

Chiều 26/8, lãnh đạo Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh cho biết, đơn vị vừa công bố kế hoạch lựa chọn nhà thầu 11 gói thầu thuộc Dự án Xây dựng công trình (đợt 1), trồng rừng ngập mặn; trồng rừng phòng hộ trên cạn ven biển; làm giàu rừng tự nhiên trên cạn ven biển năm 2022.

Theo đó, dự án có tổng mức đầu tư gần 480 tỷ đồng, sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới và vốn đối ứng trong nước.

Cũng theo lãnh đạo Ban này cho biết, 8 gói thầu thuộc Dự án sẽ được đấu thầu rộng rãi qua mạng gồm: Gói thầu FMCR-HT 2022-XL2 Trồng rừng, phục hồi rừng ngập mặn năm 2022 (giá gói thầu 18,211 tỷ đồng); Gói thầu FMCR-HT-HP3.2 XL1 Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất từ đường Hưng Hà đến thôn Nguyễn Đối, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên (giá gói thầu 5,583 tỷ đồng); Gói thầu FMCR-HT-HP3.2 XL5 Xây dựng gói cơ sở hạ tầng tại các xã: Xuân Hải, Cổ Đạm và Xuân Liên, huyện Nghi Xuân (giá gói thầu 6,607 tỷ đồng)…

Nhà đầu tư quan tâm đăng ký thực hiện dự án nộp hồ sơ bắt đầu từ tháng 8/2022.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ