Platinum Victory ‘miệt mài’ mua vào cổ phiếu Vinamilk

Nhàđầutư
Sở Giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh (HOSE) vừa tiếp tục thông báo giao dịch mua vào cổ phiếu VNM của Platinum Victory – Công ty mà Tập đoàn Jardine Matheson sở hữu 100% vốn điều lệ.
BẢO LINH
05, Tháng 01, 2019 | 07:12

Nhàđầutư
Sở Giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh (HOSE) vừa tiếp tục thông báo giao dịch mua vào cổ phiếu VNM của Platinum Victory – Công ty mà Tập đoàn Jardine Matheson sở hữu 100% vốn điều lệ.

nhadautu - vinamilk

Platinum Victory ‘miệt mài’ mua vào cổ phiếu Vinamilk

Theo đó, do điều kiện thị trường không thuận lợi, Plainum Victory không mua được cổ phiếu VNM nào trong tổng số hơn 17,4 triệu cổ phiếu đăng ký mua vào.

Hiện tại, Platinum Victory nắm gần 185 triệu cổ phiếu, tương đương tỷ lệ 10,62% vốn điều lệ VNM.

Ngay sau thông báo, đơn vị này tiếp tục đăng ký mua vào 17,4 triệu cổ phiếu VNM, bằng đúng số lượng cổ phiếu họ muốn mua trước đó. Nếu mua thành công, Platinum Victory sẽ nâng tổng số cổ phiếu nắm giữ lên gần 202,3 triệu cổ phiếu, tương đương tỷ lệ 11,62% vốn đều lệ.

Thời gian thực hiện giao dịch dự kiến từ ngày 9/1/2019 đến ngày 7/2/2019 theo phương thức giao dịch thỏa thuận hoặc khớp lệnh.

Một cổ đông ngoại khác là F&N Dairy Investment cũng vừa không thực hiện thành công giao dịch mua vào cổ phiếu VNM. Hiện tại, cổ đông này đang nắm gần 301,5 triệu cổ phiếu VNM, tương đương tỷ lệ 17,31%.

Lũy kế 9 tháng đầu năm, Vinamilk đạt 39.558 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng 867 tỷ (2%) so với cùng kỳ năm 2017. Lợi nhuận trước thuế theo đó giảm gần 800 tỷ, xuống 9.371 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ đạt 7.928 tỷ đồng, giảm 7%.

Chốt phiên 4/1, thị giá VNM đạt 125.000 đồng/cổ phiếu, tăng 1,7% so với mức giá tham chiếu.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ