PAN chào mua công khai cổ phiếu FMC với mức giá 30.000 đồng/cổ phiếu

Nhàđầutư
Trong trường hợp mua thành công toàn bộ số cổ phiếu, PAN dự kiến phải chi khoảng 143 tỷ đồng.
NGUYỄN NA
26, Tháng 11, 2018 | 17:39

Nhàđầutư
Trong trường hợp mua thành công toàn bộ số cổ phiếu, PAN dự kiến phải chi khoảng 143 tỷ đồng.

fmc3

PAN chào mua công khai cổ phiếu FMC với mức giá 30.000 đồng/cổ phiếu

Ngày 22/11, Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta thông báo nhận được đề nghị chào mua công khai của công ty cổ phần tập đoàn PAN (PAN Group)

Công ty cổ phần tập đoàn PAN vừa gửi thông báo chào mua công khai hơn 4,7 triệu cổ phiếu, với giá chào mua 30.000 đồng/cổ phiếu. Lượng cổ phiếu PAN chào mua chiếm 11,85% tổng số cổ phiếu đang lưu hành của FMC. Nguồn vốn thực hiện là vốn tự có và các nguồn vốn hợp pháp khác của PAN.

Trong vòng 30 đến 60 ngày sau khi có chấp thuận bằng văn bản của ỦY ban chứng khoán Nhà nước về việc chào mua công khai và công bố thông tin theo quy định, PAN sẽ thực hiện mua cổ phần.

Giá chào mua của PAN ngang bằng với giá kết thúc phiên ngày 26/11 của FMC là 30.000 đồng/cổ phiếu, tương đương mức giảm 2,3% so với mốc tham chiếu.

PAN hiện tại đang nắm giữ  13,3 triệu cổ phiếu của FMC, trường trường hợp mua thành công số cổ phiếu nói trên, doanh nghiệp này sẽ nắm 18,1 triệu cổ phiếu, tương đương 45% số cổ phiếu đang lưu hành của FMC.

Theo BCTC quý III/2018 hợp nhất, doanh thu thuần của FMC đạt 1.078 tỷ đồng tăng 4,3% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận trước thuế tăng 5,4% đạt 62.926 tỷ đồng.

Lũy kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế của FMC đạt 119 tỷ đồng tăng 27,4% so với cùng kỳ năm trước.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25154.00 25454.00
EUR 26614.00 26721.00 27913.00
GBP 31079.00 31267.00 32238.00
HKD 3175.00 3188.00 3293.00
CHF 27119.00 27228.00 28070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16228.00 16293.00 16792.00
SGD 18282.00 18355.00 18898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18119.00 18192.00 18728.00
NZD   14762.00 15261.00
KRW   17.57 19.19
DKK   3574.00 3706.00
SEK   2277.00 2364.00
NOK   2253.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ