Louis Vuitton ra tai nghe không dây giá 1.000 USD

Mẫu tai nghe không dây hoàn toàn (true wireless) của hãng thời trang Pháp được phát triển từ chiếc MW07 của Master & Dynamic.
BẢO ANH
18, Tháng 01, 2019 | 15:23

Mẫu tai nghe không dây hoàn toàn (true wireless) của hãng thời trang Pháp được phát triển từ chiếc MW07 của Master & Dynamic.

Louis Vuitton đưa thương hiệu xa xỉ của mình vào thế giới âm thanh thông qua sự kết hợp với công ty Master & Dynamic. Tai nghe đầu tiên của hãng có tên Horizon Earphones, gồm bốn phiên bản khác nhau với giá bán lẻ từ 995 USD (khoảng 23,2 triệu đồng).

louis-vuiton-horizon-earphones-3514-1551-1547783181

Horizon Earphones có bốn phiên bản với màu sắc khác nhau. Ảnh: M&D.

Horizon Earphones có thể coi là phiên bản đổi thương hiệu của Master & Dynamic MW07 khi có chung hình dáng cũng như thông số kỹ thuật. Tai nghe dùng driver 10 mm hiệu suất cao Beryllium, tích hợp cảm biến quang học để phát hiện trạng thái sử dụng, qua đó tự động phát hay ngừng phát nhạc.

Với pin tích hợp, sản phẩm cho phép nghe nhạc liên tục trong 3,5 giờ và có thể mở rộng lên 14 giờ với hộp đựng tích hợp pin sạc, kết nối không dây bằng công nghệ Bluetooth 4.2 - aptX với khoảng cách lên đến 20 mét.

louis-vuiton-horizon-earphones-9203-4170-1547783181

Hộp đựng được thiết kế lại so với mẫu Master & Dynamic MW07. Ảnh: M&D.

Sự khác biệt là sản phẩm xa xỉ có biểu tượng "LV" của nhà mốt Pháp, hộp sạc cũng được thiết kế lại theo phong cách đặc trưng của Louis Vuitton. Mức giá mà người dùng phải trả cho sự thay đổi ngoại hình này là gần 700 USD khi mà Master & Dynamic MW07 vốn có giá 300 USD.

(Theo VnExpress)

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ