Agribank cung cấp dịch vụ tài khoản thanh toán số đẹp cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp

Từ ngày 15/4/2021, Agribank cung cấp dịch vụ tài khoản thanh toán số đẹp dành cho tất cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
HỒNG ANH
15, Tháng 04, 2021 | 06:24

Từ ngày 15/4/2021, Agribank cung cấp dịch vụ tài khoản thanh toán số đẹp dành cho tất cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.

Poster A4 (1)

Agribank cung cấp dịch vụ tài khoản thanh toán số đẹp cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp

Khách hàng có thể sở hữu các số tài khoản độc đáo nhằm khẳng định “thương hiệu”, “đẳng cấp” như số Lộc phát, số Thần tài, số Tiến,… với mong muốn những tài khoản này sẽ mang lại những may mắn, tài lộc cho chủ tài khoản. Hơn nữa, Agribank còn cho phép khách hàng lựa chọn và mở tài khoản theo ngày sinh, ngày kỷ niệm, số điện thoại,... thể hiện phong cách, dấu ấn cá nhân trên số tài khoản.

Khi đăng ký và sở hữu tài khoản thanh toán số đẹp của Agribank, khách hàng sẽ được sử dụng và trải nghiệm nhiều tiện ích đa dạng như các dịch vụ ngân hàng điện tử SMS Banking, Agribank E-Mobile Banking, Internet Banking, dịch vụ thẻ, dịch vụ thanh toán trong và ngoài nước, dịch vụ tiền gửi, tiền vay,…và được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các chương trình khuyến mại.

Với dịch vụ cung cấp tài khoản thanh toán số đẹp của Agribank, không chỉ mang đến sự chuyên nghiệp, tạo dấu ấn, phong cách riêng, dễ ghi nhớ trong giao dịch mà còn đem lại sự may mắn, tài lộc, phú quý cho khách hàng.

Để sở hữu những số tài khoản đẹp tại Agribank, Qúy khách hàng chỉ cần mang theo Chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước (đối với cá nhân), giấy phép kinh doanh (đối với doanh nghiệp) đến các điểm giao dịch của Agribank đề nghị cấp số tài khoản đẹp.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ