YouTube tăng giá gói Premium lên mức kỷ lục

Tại một vài quốc gia trên thế giới, mức giá của gói YouTube Premium sẽ tăng tới 290% kể từ ngày 21/11.
THÚY HẠNH
22, Tháng 10, 2022 | 06:56

Tại một vài quốc gia trên thế giới, mức giá của gói YouTube Premium sẽ tăng tới 290% kể từ ngày 21/11.

youtube-goi-premium

Mức giá mới sẽ được YouTube áp dụng từ 21/11. Ảnh: iMore

YouTube vừa ra thông báo điều chỉnh chi phí sử dụng gói đăng ký Premium dành cho gia đình ở nhiều quốc gia. Người dùng dịch vụ này đã nhận được email thông báo về việc mức giá mới sẽ được áp dụng từ 21/11.

Tại Canada, một số người dùng đã đăng tải lên mạng xã hội việc nhận được thư thông báo tăng từ 17,99 CAD lên 22,99 CAD đối với gói Premium dành cho gia đình.

Mức giá mới cũng được áp dụng tại Mỹ, từ 17,99 USD/tháng lên 22,99 USD/tháng. Một số thị trường khác được áp dụng giá mới có thể kể đến Anh, Argentina, Thổ Nhĩ Kỳ, Nhật Bản, Brazil.

Đây là mức tăng cao nhất từ trước tới nay mà YouTube áp dụng. Giá mới của gói dịch vụ này đã tăng khoảng 220% và 290% tại các quốc gia.

Không riêng YouTube, vào tháng trước, Apple cũng đã tăng giá các ứng dụng trên App Store để đối phó với sự biến động của tiền tệ và lạm phát gia tăng trên toàn cầu.

Đây cũng có thể là một lý do khiến YouTube tăng giá gói dịch vụ trả phí dành cho gia đình.

Gói YouTube Premium dành cho gia đình cho phép tối đa 5 tài khoản sử dụng. Với dịch vụ này, người dùng sẽ được xem video không có quảng cáo, tải video ngoại tuyến và phát video trong nền.

YouTube đã và đang cố gắng kiếm nhiều tiền hơn thông qua người dùng trả phí. Vào cuối tháng 9, ứng dụng này đã thử nghiệm việc giới hạn độ phân giải 4K dành riêng cho người dùng đăng ký gói YouTube Premium. Sau khi nhận về nhiều phản đối từ người dùng, kế hoạch đã bị hủy bỏ.

(Theo Zing)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ