TP.HCM chi 700 triệu đồng xây dựng nhà chờ xe buýt hiện đại, sử dụng điện năng lượng mặt trời

Nhà chờ xe buýt hiện đại bậc nhất Sài Gòn, sẽ được trang bị camera quan sát, bảng thông tin điện tử Led, sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời, loa phát thanh...
CHU KÝ
06, Tháng 06, 2019 | 07:46

Nhà chờ xe buýt hiện đại bậc nhất Sài Gòn, sẽ được trang bị camera quan sát, bảng thông tin điện tử Led, sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời, loa phát thanh...

nhacho_20190604192850

Nhà chờ xe buýt hiện đại vừa đưa vào hoạt động tại khu vực trường THCS Minh Đức, địa chỉ 75, đường Nguyễn Thái Học, quận 1. Ảnh: TTQLGT

Theo Trung tâm Quản lý giao thông công cộng TP.HCM (TTQLGT) thì đơn vị này vừa đưa vào hoạt động nhà chờ xe buýt hiện đại, có gắn camera đảm bảo an ninh và sử dụng điện năng lượng mặt trời tại khu vực trường THCS Minh Đức, địa chỉ 75, đường Nguyễn Thái Học, quận 1 để phục vụ cho hành khách khi đón xe buýt.

Dự án nằm trong nguồn vốn kêu gọi xã hội hoá, với giá trị đầu tư xây dựng ban đầu là 700 triệu đồng.

Cụ thể, TTQLGT đã tiến hành lắp đặt một nhà chờ mới với thiết kế hiện đại, kích thước 2m x 6,5m kết cấu thép, được trang bị camera quan sát, bảng thông tin điện tử Led, sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời, loa phát thanh...

Đồng thời, nhà chờ hiện đại này cũng sẽ phục vụ và tạo điều kiện đi lại cho người khuyết tật được tiếp cận dễ dàng và thuận lợi nhất. Ngoài ra, khu vực nhà chờ còn được trang trí bắt mắt và sạch sẽ.

Trước đó, TTQLGT cũng đã đưa vào sử dụng hệ thống nhà chờ xe buýt hiện đại này tại khu vực trường THCS-THPT Lê Quý Đôn trên đường Lê Quý Đôn, Quận 03 bằng nguồn vốn xã hội hoá do Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (Samco) tài trợ.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ