Thanh Hóa tìm nhà đầu tư thực hiện dự án khu đô thị hơn 1.150 tỷ đồng

Nhàđầutư
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, dự án có tổng mức đầu tư dự kiến hơn 1.150 tỷ đồng.
VĂN DŨNG
11, Tháng 11, 2020 | 07:20

Nhàđầutư
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, dự án có tổng mức đầu tư dự kiến hơn 1.150 tỷ đồng.

1

Ảnh minh hoạ (Nguồn: internet)

UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 10/11/2020 đã có quyết định 4835/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa.

Theo đó, dự án Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa có tổng chi phí thực hiện dự án dự kiến khoảng 1.154,9 tỷ đồng; chi phí bồi thường GPMB hơn 51 tỷ đồng. Dự án được đấu thầu rộng rãi trong nước; một giai đoạn, hai túi hồ sơ.

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư: Quý IV/2020. Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất (theo mẫu tại Thông tư số 16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất). Dự án phải được thực hiện trong thời gian không qua 5 năm (kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực đến thời điểm các bên hoàn thành nghĩa vụ theo quy định của hợp đồng).

UBND tỉnh Thanh Hóa giao UBND huyện Thiệu Hóa (Bên mời thầu) chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ