Nhà đầu tư thực hiện dự án khu đô thị nghìn tỷ ở Thanh Hóa là ai?

Nhàđầutư
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư có sử dụng đất Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa.
VĂN DŨNG
10, Tháng 06, 2020 | 11:18

Nhàđầutư
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư có sử dụng đất Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, Khu đô thị mới trung tâm TP. Thanh Hóa.

Theo đó, khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm TP. Thanh Hóa, phường Đông Hải (TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) chỉ có 1 nhà đầu tư trúng sơ tuyển là Liên danh CTCP Đầu tư bất động sản TASECO - CTCP Dịch vụ hàng không Thăng Long - CTCP Đầu tư bất động sản Phú Mỹ (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà N02T1, Khu đoàn ngoại giao, phố Đỗ Nhuận, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội).

UBND tỉnh Thanh Hóa giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa (bên mời thầu) tổ chức triển khai các bước công việc tiếp theo để lựa chọn nhà đầu tư đảm bảo đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Đồng thời, giao các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện.

minh hoa

Ảnh minh hoạ (Nguồn: internet)

Trước đó, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa (bên mời thầu) đã phát hành hồ sơ mời sơ tuyển nhà đầu tư thực hiện Dự án Khu đô thị mới thuộc Dự án số 4, Khu đô thị mới Trung tâm TP. Thanh Hóa. Dự án được sơ tuyển rộng rãi quốc tế.

Đây là dự án đầu tư có sử dụng đất với tổng chi phí thực hiện dự kiến khoảng 1.158 tỷ đồng. Dự án sẽ được thực hiện tại phường Đông Hải, TP. Thanh Hóa với tổng diện tích hơn 156,6 nghìn m2, trong đó diện tích đất ở là 72.222 m2, diện tích đất công cộng dịch vụ là 17.795 m2, diện tích đất cây xanh mặt nước là 8.641 m2, diện tích đất giao thông là 37.028 m2, phần còn lại là diện tích đất đường gom.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ