MSB thực hiện đăng ký, lưu ký tập trung cổ phiếu tại VSD, chuẩn bị cho niêm yết HSX

Từng bước hoàn thiện niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HSX), MSB công bố ngày chốt danh sách cổ đông, đăng ký lưu ký tập trung tại VSD. Cụ thể, từ 16h ngày 17/11/2020, cổ phiếu MSB sẽ tạm dừng chuyển nhượng giữa các nhà đầu tư, thực hiện lại vào ngày giao dịch đầu tiên của MSB trên HSX.
ÁNH DƯƠNG
10, Tháng 11, 2020 | 14:35

Từng bước hoàn thiện niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HSX), MSB công bố ngày chốt danh sách cổ đông, đăng ký lưu ký tập trung tại VSD. Cụ thể, từ 16h ngày 17/11/2020, cổ phiếu MSB sẽ tạm dừng chuyển nhượng giữa các nhà đầu tư, thực hiện lại vào ngày giao dịch đầu tiên của MSB trên HSX.

MSB

 

Trước đó, ngày 03/11/2020, MSB đã tiến hành gửi thông báo tới các cổ đông về việc thực hiện việc cập nhật thông tin cá nhân và lấy/đổi Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần nhằm đảm bảo các cổ đông tiến hành lưu ký tập trung chứng khoán nhanh chóng, thuận tiện.

Các cổ đông có thể lưu ký tập trung cổ phiếu MSB tại các công ty chứng khoán là thành viên lưu ký của VSD, nơi cổ đông mở tài khoản chứng khoán. Trường hợp không lưu ký tập trung, các cổ đông đến Công ty Chứng khoán KB Việt Nam để lấy Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần.

Sau khi chốt danh sách cổ đông ngày 17/11/2020, MSB sẽ tiếp tục hoàn thiện các thủ tục khác để đăng ký, lưu ký tập trung tại VSD và niêm yết trên HSX theo quy định hiện hành.

Ngày 07/10/2020 vừa qua, Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HSX) thông báo đã nhận hồ sơ đăng ký niêm yết của MSB. Theo đó, MSB đăng ký niêm yết 1,175 triệu cổ phiếu, tương đương với vốn điều lệ là 11.750 tỷ đồng.

Thông tin chi tiết liên quan cổ đông xem tại: https://www.msb.com.vn/nha-dau-tu

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ