Hé lộ gian hàng của VinFast tại Paris Motor Show 2018 trước giờ G

Nhàđầutư
Chỉ còn ít giờ nữa, sân khấu hoành tráng của VinFast tại Paris Motor Show 2018 sẽ chính thức khởi màn.
PV
02, Tháng 10, 2018 | 12:27

Nhàđầutư
Chỉ còn ít giờ nữa, sân khấu hoành tráng của VinFast tại Paris Motor Show 2018 sẽ chính thức khởi màn.

Với sự đầu tư công phu, thiết kế hiện đại và công nghệ hàng đầu, sự kiện ra mắt lịch sử này hứa hẹn đem lại màn mãn nhãn cho khán giả nước nhà, trong buổi truyền hình và livestream trực tiếp lúc 15h25 hôm nay trên VTV 1 cùng hàng loạt các trang báo uy tín.

Thống kê của Google Trending, VinFast là từ khoá nhận được nhiều sự quan tâm nhất trong các ngày qua. Đặc biệt, thông tin về hãng xe Việt xếp thứ 2 về tìm kiếm trong ngày 30/9, chỉ sau câu lạc bộ bóng đá Ý Juventus. Một số hình ảnh sân khấu hoành tráng của VinFast được hé lộ từ Paris Motor Show 2018.

San khau 1

 

Gian trưng bày rộng rãi của VinFast là “cuộc chơi” ánh sáng và công nghệ cao.

San khau 2 (1)

 

Logo hình chữ V nằm chính giữa sân khấu, hai cánh trải ra hai bên mô phỏng đèn xe “mắt hi” của VinFast. Viền đỏ chạy dài tại phần sải cánh của màn hình đem lại cảm giá mới mẻ, tràn đầy năng lượng.

San khau 3

 

Màn hình lớn được ghép từ hàng trăm màn hình LED nhỏ trình chiếu hình ảnh chất lượng 6K.

San khau 4

 

Trần sân khấu được trang trí bằng 2 dải nhựa, uốn hình 2 cánh sen. Theo nhà thầu Uniplan, đơn vị dựng booth cho VinFast, điều này nhằm toát lên bản sắc Việt của sân khấu hiện đại bậc nhất này.

San khau 5

 

Gian hàng của VinFast nằm tại Pavillon 1 – khu triển lãm Paris Motorshow, bên cạnh những tên tuổi lớn như Ferrari, Suzuki... Triển lãm Paris Motor Show sẽ diễn ra từ 2/10 đến 14/10/2018.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25188.00 25488.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30785.00 30971.00 31939.00
HKD 3184.00 3197.00 3301.00
CHF 27396.00 27506.00 28358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16138.00 16203.00 16702.00
SGD 18358.00 18432.00 18976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18250.00 18323.00 18863.00
NZD   14838.00 15339.00
KRW   17.68 19.32
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2299.00 2388.00
NOK   2277.00 2366.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ