GTNFoods xin ý kiến cổ đông giữa 'bão' tin đồn M&A với Vinamilk

Nhàđầutư
Nội dung xin ý kiến không được phía GTNFoods công bố.  
HÓA KHOA
19, Tháng 03, 2019 | 16:38

Nhàđầutư
Nội dung xin ý kiến không được phía GTNFoods công bố.  

nhadautu - giua bao tin don MA GTN hop DHDCD

GTNFoods xin ý kiến cổ đông giữa 'bão' tin đồn M&A với Vinamilk

Công ty CP GTNFoods (mã GTN) vừa  ấn định ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông có quyền để lấy ý kiến bằng văn bản dự kiến vào 8/4/2019.

Địa điểm thực hiện tại Văn phòng Công ty CP GTNFoods – Tầng 9, Tòa nhà Vinatea, số 92 Võ Thị Sáu, Phường Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.

Nội dung lấy ý kiến là các nội dung thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông và không công bố cụ thể.

Thông tin xin ý kiến cổ đông bằng văn bản nói trên được thị trường chú ý khi gần đây Vinamilk dự kiến chào mua hơn 116,7 triệu cổ phiếu GTN, tương đương 46,68% vốn cổ phần của GTNFoods. Với giá chào mua dự kiến là 13.000 đồng/cổ phiếu, Vinamilk sẽ chi khoảng 1.517 tỷ đồng trong thương vụ này.

Vinamilk cho biết mục đích chào mua là đồng hành lâu dài để cùng đẩy mạnh phát triển các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi của GTNFoods và tiếp tục duy trì hoạt động của doanh nghiệp này là công ty niêm yết có hiệu quả và uy tín trong lĩnh vực thực phẩm tiêu dùng.

Hãng sữa có thị phần số 1 ở Việt Nam khẳng định sẽ hỗ trợ GTNFoods khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn lực tài chính, nâng cao hệ thống thống quản trị doanh nghiệp, khai thác và phát triển các vùng nguyên liệu đầu vào, ổn định giá thành sản xuất, từ đó tăng hiệu quả kinh doanh.

Hiện tại, Vinamilk đã “gom” được 2,23% vốn điều lệ GTNFoods.

Chốt phiên giao dịch ngày 19/3 thị giá của GTN đạt 20.050 đồng/cổ phiếu, tăng 2,8% so với mức giá tham chiếu.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ