Đà Nẵng công bố giá đất tái định cư tại một số dự án

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa ban hành văn bản quy định giá đất ở tái định cư của một số dự án trên địa bàn thành phố theo mặt bằng giá đất tại các quyết định liên quan.
DUY NGUYỄN
11, Tháng 08, 2019 | 14:18

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa ban hành văn bản quy định giá đất ở tái định cư của một số dự án trên địa bàn thành phố theo mặt bằng giá đất tại các quyết định liên quan.

Theo đó, đất ở tái định cư đường 7,5 m MC (3,5-7,5-3,5) thuộc Khu TĐC Khánh Sơn 1, quận Liên Chiểu theo mặt bằng giá đất tại Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND TP, có giá 800.000 đồng/m2.

Đất ở tái định cư đường 5,5 m Khu tái định cư đường Nguyễn Lương Bằng theo mặt bằng giá đất tại Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012, có giá 1.657.600 đồng/m2.

20160811195545-da-nang

UBND thành phố vừa ban hành văn bản quy định giá đất ở tái định cư tại một số dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Đất ở tái định cư đường 10,5 m MC (5-10,5-5) tại dự án Khu dân cư Tổ 13,14 và khu vực lân cận phường Phước Mỹ theo mặt bằng giá đất tại Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010, có giá 4.500.000 đồng/m2.

Đất ở tái định cư đường 5,5 m MC (3-5,5-3) tại dự án KDC Kho thiết bị phụ tùng An Đồn theo mặt bằng giá đất tại Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007, có giá 3.080.000 đồng/m2

Đất ở tái định cư đường 5,5m tại dự án Khu vực Trung tâm hành chính Quận Sơn Trà theo mặt bằng giá đất tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016, có giá 5.000.000 đồng/m2.

Đối với các trường hợp bố trí tái định cư theo diện hộ phụ thì nhân thêm hệ số hộ phụ theo quy định. Hệ số đối với thửa đất đặc biệt và hệ số phân vệt theo chiều sâu thực hiện theo các Quyết định quy định mặt bằng giá đất tương ứng.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24600.00 24610.00 24930.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30551.00 31735.00 31684.00
HKD 3105.00 3117.00 3219.00
CHF 27051.00 27160.00 28008.00
JPY 159.87 160.51 167.97
AUD 15844.00 15908.00 16394.00
SGD 18015.00 18087.00 18623.00
THB 664.00 667.00 694.00
CAD 17865.00 17937.00 18467.00
NZD   14602.00 15091.00
KRW   17.66 19.27
DKK   3523.00 3654.00
SEK   2299.00 2389.00
NOK   2259.00 2349.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ