Ba cách tra cứu mã số bảo hiểm xã hội

Nhàđầutư
Hiện nay, nhiều người dân đang thực hiện khai báo y tế điện tử trên ứng dụng điện thoại NCOVI. Người dân có thể cung cấp thêm mã số bảo hiểm xã hội của mình để có thêm thông tin về quá trình khám chữa bệnh được lưu trữ trên Hệ thống Thông tin Giám định bảo hiểm y tế.
ĐÌNH VŨ
13, Tháng 03, 2020 | 11:33

Nhàđầutư
Hiện nay, nhiều người dân đang thực hiện khai báo y tế điện tử trên ứng dụng điện thoại NCOVI. Người dân có thể cung cấp thêm mã số bảo hiểm xã hội của mình để có thêm thông tin về quá trình khám chữa bệnh được lưu trữ trên Hệ thống Thông tin Giám định bảo hiểm y tế.

Hiện nay, nhiều người dân đang thực hiện khai báo y tế điện tử trên ứng dụng điện thoại NCOVI. Khi làm việc này, người dân có thể cung cấp thêm mã số bảo hiểm xã hội (BHXH) của mình để ngành Y tế và các cơ quan chức năng có thêm thông tin về quá trình khám chữa bệnh được lưu trữ trên Hệ thống Thông tin Giám định bảo hiểm y tế (BHYT) của BHXH Việt Nam, từ đó góp phần vào công tác phòng chống dịch bệnh.

Người dân, người lao động có thể lấy thông tin mã số BHXH của mình qua 3 cách sau đây.

1. Mã số BHXH trên thẻ BHYT

Mã số BHXH là 10 kí tự cuối của mã thẻ BHYT, cụ thể như hình sau:

1

 

2. Mã số BHXH trên sổ BHXH

Mã số BHXH trên sổ BHXH là 10 ký tự được in trên tờ bìa sổ, cụ thể như hình sau:

2

 

3. Tra cứu mã số BHXH trên Cổng thông tin BHXH Việt Nam

Bước 1: Truy cập trang web https://baohiemxahoi.gov.vn/

Bước 2: Tại danh mục “Tra cứu trực tuyến

3

 

Bước 3: Chọn “Tra cứu mã số BHXH

4

 

Bước 4: Nhập thông tin để tra cứu mã số BHXH

5

 

Khi nhập thông tin cần lưu ý:

(1): Nhập tỉnh/thành phố của người cần tra cứu mã số BHXH;

(2): Phải nhập ít nhất 1 trong các thông tin (Số CMND, Ngày sinh, Mã số BHXH) để tra cứu thông tin;

(3): Họ và tên của người cần tra cứu mã số BHXH.

Sau khi bạn nhập đủ thông tin, tích chọn “Tôi không phải là người máy” rồi ấn “Tra cứu” màn hình sẽ hiển thị kết quả tra cứu.

6

 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24770.00 24795.00 25115.00
EUR 26572.00 26679.00 27853.00
GBP 30920.00 31107.00 32061.00
HKD 3123.00 3136.00 3238.00
CHF 27038.00 27147.00 27988.00
JPY 160.39 161.03 168.47
AUD 16181.00 16246.00 16737.00
SGD 18179.00 18252.00 18792.00
THB 663.00 666.00 694.00
CAD 18049.00 18121.00 18655.00
NZD   14834.00 15326.00
KRW   17.66 19.26
DKK   3568.00 3700.00
SEK   2318.00 2409.00
NOK   2292.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ